Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD được điều chỉnh giảm thêm 2 đồng cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 24.592 VND/USD, 24.592 VND/USD và 24.872 VND/USD.
Tỷ giá BIDV hôm nay ngày 8/11 |
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.907 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.076 VND/GBP và chiều bán ra là 29.094 VND/GBP, ghi nhận tăng lần lượt 496 đồng, 500 đồng và 526 đồng.
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV không ghi nhận thay đổi mới trong sáng nay. Các mức 3.086 VND/HKD, 3.108 VND/HKD và 3.194 VND/HKD tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.329 VND/EUR, mua chuyển khoản 24.395 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 25.443 VND/EUR sau khi tăng lần lượt 236 đồng, 237 đồng và 247 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 164,980 VND/JPY (tăng 0,57 đồng), mua chuyển khoản là 165,970 VND/JPY (tăng 0,57 đồng) và chiều bán ra là 173,330 VND/JPY (tăng 0,60 đồng).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.503 - 25.400 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng baht Thái Lan lần lượt là 628,280 - 691,920 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.674 - 16.279 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.943 - 18.603 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.286 - 17.894 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.438 - 14.860 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15,970 - 18,680 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 699,630 - 793,910 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 4.886,220 - 5.360 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 8/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 24.592 | 24.592 | 24.872 | -2 | -2 | -2 |
GBP | Bảng Anh | 27.907 | 28.076 | 29.094 | 496 | 500 | 526 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.086 | 3.108 | 3.194 | 0 | 0 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.503 | 24.651 | 25.400 | 216 | 218 | 232 |
JPY | Yên Nhật | 164,980 | 165,970 | 173,330 | 0,57 | 0,57 | 0,60 |
THB | Baht Thái Lan | 628,280 | 634,630 | 691,920 | 2,97 | 3,00 | 3,09 |
AUD | Dollar Australia | 15.674 | 15.768 | 16.279 | 156 | 157 | 159 |
CAD | Dollar Canada | 17.943 | 18.052 | 18.603 | 59 | 60 | 60 |
SGD | Dollar Singapore | 17.286 | 17.390 | 17.894 | 82 | 82 | 95 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.438 | 14.525 | 14.860 | 145 | 146 | 151 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15,970 | 17,640 | 18,680 | 0,27 | 0,29 | 0,31 |
EUR | Euro | 24.329 | 24.395 | 25.443 | 236 | 237 | 247 |
TWD | Dollar Đài Loan | 699,630 | - | 793,910 | 2,85 | - | 3,20 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.886,220 | - | 5.360 | 6,81 | - | 8,61 |
Hoàng Đức
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|