Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h00 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận tăng 80 đồng cho chiều mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt ở mức 24.672 VND/USD và 24.672 VND/USD. Chiều bán ra ổn định ở mức 24.872 VND/USD.
Tỷ giá BIDV hôm nay 9/11 |
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 106 đồng lần lượt lên mức 28.013 VND/GBP và 28.182 VND/GBP, chiều bán ra cũng tăng 10 đồng lên 29.104 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 3.096 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.118 VND/HKD sau khi tăng 10 đồng. Chiều bán ra ổn định với 3.194 VND/HKD.
Ngân hàng BIDV cũng điều chỉnh tăng 184 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên mức 24.513 VND/EUR và 24.579 VND/EUR. Tỷ giá euro ở chiều bán ra sau khi tăng 109 đồng là 25.552 VND/EUR.
Sau khi tăng 1,55 đồng, 1,56 đồng và 1,06 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 166,530 VND/JPY, mua chuyển khoản là 167,530 VND/JPY và chiều bán ra là 174,390 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.638 VND/CHF và chiều bán ra là 25.457 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 635,960 VND/THB và chiều bán ra là 698,480 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.759 VND/AUD và chiều bán ra là 16.314 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.063 VND/CAD và chiều bán ra là 18.671 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.361 VND/SGD và chiều bán ra là 17.903 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.504 VND/NZD và chiều bán ra là 14.883 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,190 VND/KRW và chiều bán ra là 18,880 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 703,620 VND/TWD và chiều bán ra là 795,850 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.904,180 VND/MYR và chiều bán ra là 5.362,260 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 9/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 24.672 | 24.672 | 24.872 | 80 | 80 | 0 |
GBP | Bảng Anh | 28.013 | 28.182 | 29.104 | 106 | 106 | 10 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.096 | 3.118 | 3.194 | 10 | 10 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.638 | 24.787 | 25.457 | 135 | 136 | 57 |
JPY | Yên Nhật | 166,530 | 167,530 | 174,390 | 1,55 | 1,56 | 1,06 |
THB | Baht Thái Lan | 635,960 | 642,380 | 698,480 | 7,68 | 7,75 | 6,56 |
AUD | Dollar Australia | 15.759 | 15.854 | 16.314 | 85 | 86 | 35 |
CAD | Dollar Canada | 18.063 | 18.172 | 18.671 | 120 | 120 | 68 |
SGD | Dollar Singapore | 17.361 | 17.466 | 17.903 | 75 | 76 | 9 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.504 | 14.592 | 14.883 | 66 | 67 | 23 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,190 | 17,880 | 18,880 | 0,22 | 0,24 | 0,20 |
EUR | Euro | 24.513 | 24.579 | 25.552 | 184 | 184 | 109 |
TWD | Dollar Đài Loan | 703,620 | - | 795,850 | 3,99 | - | 1,94 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.904,180 | - | 5.362,260 | 17,96 | - | 2,26 |
Đức Chiến
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|