Theo ghi nhận, tỷ giá USD được điều chỉnh tăng thêm 1 đồng cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 24.600 VND/USD, 24.600 VND/USD và 24.880 VND/USD.
Tỷ giá BIDV hôm nay 1/11 hầu hết các đồng ngoại tệ có xu hướng giảm |
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.820 VND/GBP, mua chuyển khoản là 27.988 VND/GBP và chiều bán ra là 29.002 VND/GBP, ghi nhận giảm lần lượt 282 đồng, 283 đồng và 294 đồng.
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV không ghi nhận thay đổi mới trong sáng nay. Các mức 3.087 VND/HKD, 3.109 VND/HKD và 3.195 VND/HKD tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.021 VND/EUR, mua chuyển khoản 24.086 VND/EUR, cùng giảm 150 đồng. Chiều bán ra hiện đang là 25.121 VND/EUR sau khi giảm 156 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 162,760 VND/JPY (giảm 0,46 đồng), mua chuyển khoản là 163,740 VND/JPY (giảm 0,47 đồng) và chiều bán ra là 170,990 VND/JPY (giảm 0,49 đồng).
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.198 - 25.088 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng baht Thái Lan lần lượt là 615,920 - 678,840 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.497 - 16.096 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.788 - 18.446 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.125 - 17.726 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.168 - 14.582 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15,540 - 18,180 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 693,430 - 787,050 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 4.891,94 - 5.366,26 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 1/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 24.600 | 24.600 | 24.880 | 1 | 1 | 1 |
GBP | Bảng Anh | 27.820 | 27.988 | 29.002 | -282 | -283 | -294 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.087 | 3.109 | 3.195 | 0 | 0 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.198 | 24.344 | 25.088 | -103 | -104 | -110 |
JPY | Yên Nhật | 162,760 | 163,740 | 170,990 | -0,46 | -0,47 | -0,49 |
THB | Baht Thái Lan | 615,920 | 622,140 | 678,840 | 0,99 | 1,00 | 1,45 |
AUD | Dollar Australia | 15.497 | 15.591 | 16.096 | -24 | -24 | -27 |
CAD | Dollar Canada | 17.788 | 17.896 | 18.446 | 7 | 8 | 7 |
SGD | Dollar Singapore | 17.125 | 17.229 | 17.726 | -33 | -32 | -35 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.168 | 14.253 | 14.582 | 52 | 52 | 58 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15,540 | 17,160 | 18,180 | -0,04 | - | -0,06 |
EUR | Euro | 24.021 | 24.086 | 25.121 | -150 | -150 | -156 |
TWD | Dollar Đài Loan | 693,430 | - | 787,050 | -3,41 | - | -4,18 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.891,940 | - | 5.366,260 | -3,93 | - | -4,32 |
Ánh Kim
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|