Toyota Vios có mấy phiên bản? Nên mua phiên bản nào tốt nhất?

(Banker.vn) Toyota Vios được biết đến là mẫu sedan hạng B đắt khách nhất phân khúc. Xe được phân phối 2 phiên bản: Vios E và G. Tuy nhiên nhiều người tiêu dùng vẫn thắc mắc vì sao xe Vios bản E rẻ hơn bản G? Hai phiên bản này có gì đặc biệt?

So sánh Toyota Vios và Honda City: Đâu là sự lựa chọn tốt?

Cùng tầm giá, nên chọn Toyota Vios hay Mazda 2?

Ngay sau khi tung ra những nâng cấp bổ sung về trang bị, tiện nghi, Toyota Vios đã không còn "e ngại" bất kỳ đối thủ nào vì hiện tại, nó đã hội tụ đủ cả 2 yếu tố là công nghệ và độ bền. Hiện tại, Toyota Vios 2024 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Về tổng thể, ngoại thất của mẫu ô tô này nhận khá nhiều tinh chỉnh, đặc biệt là ở khu vực đầu xe. Xe được thiết kế lưới tản nhiệt nối liền nắp ca-pô và mở rộng sang 2 bên và cản trước cũng được thiết kế lại và sơn đen mang đến cái nhìn mới mẻ. Trong khi đó, đèn pha LED trở thành trang bị tiêu chuẩn với kích thước la-zăng 15 inch và được thay đổi theo hướng khỏe khoắn và thể thao hơn.

Khoang nội thất của xe được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 9 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Ngoài ra, xe cũng sở hữu các trang bị an toàn có thể kể đến như: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động,… Toyota Vios 2024 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Về khả năng vận hành, Vios sở hữu động cơ xe là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I sản sinh công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 106 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Bên cạnh đó, xe sở hữu các tính năng an toàn quen thuộc như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tđèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; ính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

Giá niêm yết và giá lăn bánh xe Toyota Vios 2024

Mẫu xe

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)

Ưu đãi

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Toyota Vios 1.5E MT

458

535

526

507

-

Toyota Vios 1.5E CVT

488

568

559

540

Toyota Vios 1.5G CVT

545

632

621

602

*) Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

*) Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2024 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Sự khác biệt giữa các phiên bản Toyota Vios 2024

Thông số kỹ thuật

Toyota Vios E MT

Toyota Vios E CVT

Toyota Vios G CVT

Kích thước - Trọng lượng

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C)

4.425 x 1.730 x 1.475 (mm)

Kích thước tổng thể bên trong

1.895 x 1.420 x 1.205 (mm)

Chiều dài cơ sở

2.550 mm

Chiều rộng cơ sở (trước/Sau)

1.475/1.460 mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5.1 m

Trọng lượng toàn tải

1550kg

Dung tích bình nhiên liệu

42L

Động cơ - Vận hành

Loại động cơ

2NR-FE (1.5L)

2NR-FE (1.5L)

2NR-FE (1.5L)

Số xy-lanh

4

4

4

Bố trí xy-lanh

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Dung tích xy-lanh

1.496

1.496

1.496

Tỷ số nén

11.5

11.5

11.5

Hệ thống nhiên liệu

Van biến thiên kép/ Dual VVT-i

Van biến thiên kép/ Dual VVT-i

Van biến thiên kép/ Dual VVT-i

Loại nhiên liệu

Xăng

Xăng

Xăng

Công suất tối đa (hp/rpm)

107/6.000

107/6.000

107/6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm@rpm)

140/4.200

140/4.200

140/4.200

Hệ dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Hộp số

MT

CVT

CVT

Hệ thống treo trước

Độc lập Macpherson

Độc lập Macpherson

Độc lập Macpherson

Hệ thống treo sau

Dầm xoắn

Dầm xoắn

Dầm xoắn

Trợ lực tay lái

Điện

Điện

Điện

Loại vành

Mâm đúc

Mâm đúc

Mâm đúc

Kích thước lốp

185/60R15

185/60R15

185/60R15

Lốp dự phòng

Mâm đúc

Mâm đúc

Mâm đúc

Phanh trước

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Phanh sau

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Euro 5

Euro 5

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

7.62

7.70

7.74

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

5.08

4.67

4.79

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km)

6.02

5.77

5.87

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

Bi LED dạng bóng chiếu

Bi LED dạng bóng chiếu

Bi LED dạng bóng chiếu

Đèn chiếu xa

Bi LED dạng bóng chiếu

Bi LED dạng bóng chiếu

Bi LED dạng bóng chiếu

Đèn chiếu LED sáng ban ngày

Không

Không

Tự động Bật/Tắt

Không

Hệ thống nhắc nhở đèn sáng

-

Chế độ đèn chờ dẫn đường

Không

Cụm đèn sau

Đèn phanh

LED

LED

LED

Đèn báo rẽ

LED

LED

LED

Gương chiếu hậu ngoài

Điều chỉnh điện

Gập điện

Tích hợp đèn báo rẽ

Màu

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Ăng ten

Vây cá

Vây cá

Vây cá

Tay nắm cửa ngoài xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Lưới tản nhiệt

Sơn đen

Sơn đen

Sơn đen bóng

Cánh hướng gió sau

Không

Không

Không

Nội thất - Tiện nghi

Tay lái

Loại tay lái

3 chấu

3 chấu

3 chấu

Chất liệu

Urethane

Urethane

Urethane

Nút bấm điều khiển tích hợp

Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay

Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay

Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay

Lẫy chuyển số

Không

Không

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày và đêm

2 chế độ ngày và đêm

2 chế độ ngày và đêm

Tay nắm cửa trong xe

Cùng màu nội thất

Cùng màu nội thất

Mạ bạc

Cụm đồng hồ

Loại đồng hồ

Analog

Optitron

Optitron với màn hình TFT 4,2 inch

Đèn báo chế độ Eco

Không

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Không

Chức năng báo vị trí cần số

Không

Chất liệu bọc ghế

PVC

Da

Da

Ghế trước

Loại ghế

Thường

Thể thao

Thể thao

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau

Hàng ghế thứ hai

Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế

Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế

Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế

Tựa tay hàng ghế sau

Điều hòa

Tự động

Tự động

Tự động

Màn hình giải trí

Cảm ứng 7 inch

Cảm ứng 7 inch

Cảm ứng 9 inch

Số loa

4

4

6

Cổng kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Cổng sạc USB Type C hàng ghế thứ 2

Hệ thống đàm thoại rảnh tay

Không

Không

Kết nối điện thoại thông minh

Chìa khóa thông minh

Khởi động bằng nút bấm

Không

Không

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt

Ga tự động

Không

Không

Trang bị an toàn

Số túi khí

3

3

7

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Phân phối lực phanh điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hệ thống cân bằng điện tử

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hỗ trợ xuống dốc

Không

Không

Không

Cảnh báo lệch làn đường

Không

Không

Hệ thống điều khiển hành trình

Không

Không

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm

Không

Không

Cảm biến góc trước/sau

Không

Không

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

Không

Không

Không

Cảnh báo điểm mù

Không

Không

Không

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động

Không

Không

Không

Cảm biến trước

Không

Không

Không

Cảm biến sau

Camera 360 độ

Không

Không

Không

Camera lùi

Hệ thống nhắc thắt dây an toàn

Toyota Innova ra mắt phiên bản mới: Trang bị cải tiến, giá chỉ từ 600 triệu

Mới đây, Toyota Innova ra mắt phiên bản mới với loạt trang bị ấn tượng cùng những tính năng hiện đại giúp chiếc xe trở ...

Cùng tầm giá, nên chọn Toyota Vios hay Mazda 2?

Mazda 2 và Toyota Vios là hai mẫu xe sedan cỡ B được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế hiện đại, ...

Linh Linh

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán
    Bài cùng chuyên mục