![]() | Thủ tục mua xe ô tô Toyota Innova 2023 trả góp mới nhất hiện nay |
Các bước mua xe trả góp
Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn
Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ
Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng (cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan.
![]() |
Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.
Thủ tục đăng ký xe Mazda 2 2023
Chuẩn bị hồ sơ giấy tờ: Toàn bộ hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân + giấy tờ xe bản gốc + tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu quy định đã ký tên hoặc đóng dấu công ty) + bản cà số khung, số máy.
Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
Nộp Lệ phí đăng ký xe: Xe từ dưới 09 chỗ ngồi: Hà Nội: 20.000.000 VNĐ & Tp. HCM: 20.000.000 VNĐ. Các tỉnh thành khác dao động từ 150.000 VNĐ - 1.000.000 VNĐ. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi: 500.000 VNĐ.
Bấm biển số và nhận giấy hẹn.
Thủ tục đăng kiểm xe Mazda 2 2023
Bước 1: Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm
Bước 2: Nộp phí đăng kiểm, đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng)
Bước 3: Đơn vị đăng kiểm sẽ tiếp nhận, kiểm tra xe theo đúng quy định, quy trình
Bước 4: Nộp phí bảo trì đường bộ
Bước 5: Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.
Thông số kỹ thuật xe Mazda 2
Thông số | Mazda2 sedan | Mazda2 Hatchback (Sport) |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4320 x 1695 x 1470 | 4060 x 1695 x 1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 145 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1074 | 1049 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1538 | 1524 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 440 | 280 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 44 | |
Động cơ | Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC | |
Dung tích động cơ (cc) | 1496 | |
Công suất tối đa | 109Hp/6000rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 141Nm/4000rpm | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | |
Tay lái trợ lực | Trợ lực điện | |
Kích thước lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 |
Mâm xe | 15” | 16” |
Số túi khí | 2 hoặc 6 | 6 |
Diệp Oanh
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|