Tăng "nóng" trở lại, xe máy Honda Future chênh cao nhất 5 triệu đồng trong tháng 10/2022

(Banker.vn) Xe máy Honda Future hiện đang được bán ra với giá chênh cao hơn giá đề xuất từ 3 đến 5 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản.

Xe máy Honda Future 125i 2023 bất ngờ được ra mắt khiến dân tình "dậy sóng"

Bất ngờ với mẫu xe máy chỉ "uống" 1,4L xăng/100km: Honda Future "ăn ngủ không yên"

Giá các dòng xe máy Honda được cho là đang tăng "nóng" trở lại do tình trạng khan hàng. Với các dòng xe số như Honda Future thì giá bán ra đều chênh cao hơn hẳn so với giá niêm yết của nhà sản xuất. Mức chênh lệch tùy theo từng phiên bản.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Cụ thể, khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực Bình Dương và một số tỉnh phía Nam cho thấy, hiện nay Honda Future được phân phối với 3 phiên bản khác nhau. Giá của cả ba phiên bản này cũng đều tăng cao hơn so với giá đề xuất. Theo đó, giá của Future Tiêu chuẩn tầm 34,3 triệu đồng, còn bản Đặc biệt và Cao cấp tầm 37 triệu đồng. Tại khu vực Hà Nội và một số tỉnh lân cận, cũng chứng kiến tình trạng như vậy.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Ở dải phân khúc xe số có phân khối 125cc hiện nay, Honda Future ít có đối thủ cạnh tranh trực diện. Dòng xe số này với giá dưới 40 triệu đồng, có thiết kế nhìn mạnh mẽ, thể thao, cao cấp hơn hẳn dòng xe số bình dân Wave Alpha 110. Đèn pha của Future thuộc loại bóng LED sáng, có tuổi thọ bên, lô-gô bên hông xe 3D nổi bật, các đường nét trên xe nhìn sắc xảo, trẻ trung.

Trên Honda Future còn có nhiều trang bị tiện ích như đèn pha luôn chiếu sáng khi vận hành, ổ khóa đa năng 4 trong 1 tăng cường an toàn cho xe, dưới yên xe là hộc đựng đồ rộng để vừa 1 mũ bảo hiểm trùm đầu cùng các vận dụng cá nhân khác. Đáng chú ý, động cơ của Honda Future vận hành rất linh hoạt và tiết kiệm xăng với mức tiêu thụ trung bình chỉ từ 1,54 lít/100 km.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Bảng giá Honda Future 125 Fi mới nhất

Mẫu xe

Giá đề xuất (Triệu đồng)

Giá đại lý (Triệu đồng)

Future Tiêu chuẩn

30,328

34,3

Future Cao cấp

31,506

36

Future Đặc biệt

31,997

37

Thông số kỹ thuật của Honda Future 125 Fi

Khối lượng bản thân

104 kg (Vành nan); 105 kg (Vành đúc)

Dài x Rộng x Cao

1.931 x 711 x 1.083 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258 mm

Độ cao yên

756 mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

Kích cỡ lốp trước

70/90-17 M/C 38P

Kích cỡ lốp sau

80/90-17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh

Công suất tối đa

6,83 kW tại 7.500 vòng/phút

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,54 lít/100 km

Loại truyền động

4 số tròn

Hệ thống khởi động

Điện & Đạp chân

Mô-men cực đại

10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút

Dung tích xi lanh

124,9cc

Đường kính x Hành trình pít tông

52,4 x 57,9 mm

Tỷ số nén

9,3:1

Minh Phương

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán