Theo bảng giá xe máy Honda Vision 2022 mới nhất tháng 11/2022, mẫu Honda Vision hiện đang được bán ra với mức gần 10 triệu đồng so với giá niêm yết của hãng. Trong đó, Honda Vision 2022 bản tiêu chuẩn hiện đang có giá thấp nhất là 38,3 triệu đồng trong khi bản cá tính có giá cao nhất 44,8 triệu đồng. So với giá bán của tháng trước đó, giá xe máy Honda Vision 2022 đã hạ nhiệt và giảm từ 3 - 4 triệu đồng.
Nguồn ảnh: Internet |
Bên cạnh đó, hiện tại Honda Việt Nam cũng đang triển khai chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho mẫu Honda Vision. Cụ thể, chương trình khuyến mại được áp dụng với tất cả khách hàng cá nhân, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước hoặc tổ chức mua các mẫu xe Honda Vision bắt đầu bán từ ngày 23/12/2020 trở đi.
Chương trình được triển khai tại các Cửa Hàng Bán xe Honda trên toàn quốc, bao gồm Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) và Cửa hàng bán xe máy tổng hợp từ ngày 01/10/2022 đến hết ngày 14/11/2022. Các phần quà tặng đến từ Honda Vision bao gồm: Bộ son môi M.A.C hoặc phiếu mua hàng giày dép Bitis hoặc pin sạc dự phòng Samsung EB-P5300x.
Nguồn ảnh: Internet |
Honda Vision là mẫu xe ga ăn khách nhất nhì thị trường Việt nhờ kiểu dáng nhỏ gọn cùng thiết kế sang trọng. Qua nhiều lần nâng cấp, hiện Honda Vision thế hệ mới nhất không chỉ sở hữu diện mạo bắt mắt mà còn có nhiều trang bị hiện đại so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Những tính năng đáng chú ý trên Honda Vision gồm có cốp xe với cổng sạc điện thoại, chìa khóa thông minh Smartkey, cụm đồng hồ với giao diện rõ nét, vành đúc với thiết kế 6 chấu,…
Honda ra mắt mẫu xe máy có sức mạnh "ngang cơ" Air Blade: Giá khởi điểm chỉ bằng Vision |
Tại phân khúc xe ga cỡ nhỏ, Honda Vision cạnh tranh trực tiếp với Yamaha Janus cùng một số mẫu xe máy điện. Tuy nhiên, so với các đối thủ, Honda Vision vẫn chiếm được nhiều cảm tình từ phía người dùng Việt và đạt doanh số cao ngất ngưởng hàng tháng.
Khối lượng bản thân | 100kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.925 x 686 x 1.126 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.277 mm |
Độ cao yên | 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90-16M/C 43P |
Kích cỡ lốp sau | 90/90-14M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,83 lít/100 km |
Loại truyền động | Đai |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,5cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10:1 |
Minh Phương
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|