So sánh lãi suất ngân hàng của 30 ngân hàng, lãi suất tiền gửi dành cho kỳ hạn 1 tháng cao nhất trong tháng 5 này vẫn được duy trì áp dụng tại ngân hàng SCB và ở mức là 3,95%/năm.
Khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất tiết kiệm cao thứ hai tại kỳ hạn này là 3,9%năm khi gửi tiền tại 2 ngân hàng: VietBank và PVcombank. Đây là mức lãi suất được giữ nguyên so với ghi nhận đầu tháng 4.
Ngân hàng Techcombank cũng tiếp tục duy trì áp dụng lãi suất thấp nhất tại kỳ hạn 1 tháng ở mức là 2,55%/năm.
Lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 1 tháng đang được triển khai tại nhóm Big 4 ngân hàng nhà nước cũng đồng loạt không đổi so với trước. Cụ thể, lãi suất được quy định tại Agribank, BIDV và Vietinbank cùng là 3,1%/năm. Riêng Vietcombank tiếp tục niêm yết lãi suất là 2,9%/năm
Bảng so sánh lãi suất tiết kỳ hạn 1 tháng mới nhất tháng 5/2021
STT |
Ngân hàng |
Số tiền gửi |
Lãi suất |
1 |
SCB |
- |
3,95% |
2 |
VietBank |
- |
3,90% |
3 |
PVcomBank |
- |
3,90% |
4 |
Ngân hàng Quốc dân (NCB) |
- |
3,80% |
5 |
Ngân hàng Bản Việt |
- |
3,80% |
6 |
Ngân hàng OCB |
- |
3,75% |
7 |
Ngân hàng Việt Á |
3,75% |
|
8 |
VPBank |
Từ 50 tỷ trở lên |
3,65% |
9 |
Ngân hàng Bắc Á |
- |
3,60% |
10 |
VIB |
Từ 1 tỷ trở lên |
3,60% |
11 |
TPBank |
- |
3,50% |
12 |
VIB |
Dưới 1 tỷ |
3,50% |
13 |
Eximbank |
- |
3,50% |
14 |
SHB |
Từ 2 tỷ trở lên |
3,50% |
15 |
SeABank |
- |
3,50% |
16 |
VPBank |
Từ 3 tỷ - dưới 50 tỷ |
3,45% |
17 |
SHB |
Dưới 2 tỷ |
3,40% |
18 |
Ngân hàng Đông Á |
- |
3,40% |
19 |
VPBank |
Từ 300 trđ - dưới 3 tỷ |
3,35% |
20 |
ABBank |
- |
3,35% |
21 |
OceanBank |
- |
3,30% |
22 |
VPBank |
Dưới 300 trđ |
3,25% |
23 |
HDBank |
- |
3,20% |
24 |
ACB |
Từ 5 tỷ trở lên |
3,20% |
25 |
ACB |
Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ |
3,15% |
26 |
Agribank |
- |
3,10% |
27 |
VietinBank |
- |
3,10% |
28 |
BIDV |
- |
3,10% |
29 |
LienVietPostBank |
- |
3,10% |
30 |
Kienlongbank |
- |
3,10% |
31 |
ACB |
Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ |
3,10% |
32 |
Sacombank |
- |
3,10% |
33 |
Saigonbank |
- |
3,10% |
34 |
ACB |
Từ 200 trđ - dưới 500 trđ |
3,05% |
35 |
ACB |
Dưới 200 trđ |
3,00% |
36 |
MBBank |
- |
3,00% |
37 |
MSB |
- |
3,00% |
38 |
Vietcombank |
- |
2,90% |
39 |
Techcombank |
2,55% |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|