Cụ thể, lãi suất tại kỳ hạn 1 tháng cao nhất trong bảng so sánh lãi suất ngân hàng của hơn 30 ngân hàng đang được niêm yết ở mức là 3,9%/năm và chỉ được ghi nhận duy nhất tại ngân hàng PVcombank.
Ngân hàng SCB tiếp tục duy trì vị trí thứ hai trong bảng xếp hạng với lãi suất tiết kiệm được ấn định không đổi là 3,85%năm.
Ngoài ra, có thể kể đến một số ngân hàng cũng có lãi suất tương đối cạnh tranh tại kỳ hạn 1 tháng như: Ngân hàng Quốc Dân (3,8%/năm), Ngân hàng Bản Việt (3,8%/năm), Ngân hàng Việt Á (3,75%/năm) và SHB với lãi suất được quy định là 3,6%/năm (điều kiện số tiền gửi tù 2 tỷ đồng trở lên),...
Techcombank là ngân hàng nhiều tháng liền có lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng thấp nhất và đang duy trì triển khai ở mức là 2,45%/năm.
Xét tại nhóm 4 “ông lớn" ngân hàng nhà nước là Agribank, BIDV, Vietcombank và Vietinbank, lãi suất tại kỳ hạn 1 tháng đồng loạt được ấn định ở mức không đổi là 3,1%/năm.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng cập nhật mới nhất tháng 11/2021
STT |
Ngân hàng |
Số tiền gửi |
Lãi suất |
1 |
PVcomBank |
- |
3,90% |
2 |
SCB |
- |
3,85% |
3 |
Ngân hàng Bắc Á |
- |
3,80% |
4 |
Ngân hàng Quốc dân (NCB) |
- |
3,80% |
5 |
Ngân hàng Bản Việt |
- |
3,80% |
6 |
Ngân hàng Việt Á |
- |
3,75% |
7 |
SHB |
Từ 2 tỷ trở lên |
3,60% |
8 |
VietBank |
- |
3,60% |
9 |
SHB |
Dưới 2 tỷ |
3,50% |
10 |
SeABank |
- |
3,50% |
11 |
ACB |
Từ 5 tỷ trở lên |
3,40% |
12 |
VIB |
Từ 300 trđ trở lên |
3,40% |
13 |
VPBank |
Từ 50 tỷ trở lên |
3,40% |
14 |
Ngân hàng Đông Á |
- |
3,40% |
15 |
ACB |
Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ |
3,35% |
16 |
ABBank |
- |
3,35% |
17 |
Ngân hàng OCB |
- |
3,35% |
18 |
ACB |
Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ |
3,30% |
19 |
VIB |
Từ 10 trđ - dưới 300 trđ |
3,30% |
20 |
Eximbank |
- |
3,30% |
21 |
OceanBank |
- |
3,30% |
22 |
ACB |
Từ 200 trđ - dưới 500 trđ |
3,25% |
23 |
TPBank |
- |
3,20% |
24 |
ACB |
Từ 20 triệu - dưới 200 trđ |
3,20% |
25 |
VPBank |
Từ 3 tỷ - dưới 50 tỷ |
3,20% |
26 |
Agribank |
- |
3,10% |
27 |
VietinBank |
- |
3,10% |
28 |
Vietcombank |
- |
3,10% |
29 |
BIDV |
- |
3,10% |
30 |
LienVietPostBank |
- |
3,10% |
31 |
Kienlongbank |
- |
3,10% |
32 |
VPBank |
Từ 300 trđ - dưới 3 tỷ |
3,10% |
33 |
Sacombank |
- |
3,10% |
34 |
Saigonbank |
- |
3,10% |
35 |
HDBank |
Dưới 300 tỷ |
3,00% |
36 |
VPBank |
Dưới 300 trđ |
3,00% |
37 |
MSB |
- |
3,00% |
38 |
MBBank |
- |
2,50% |
39 |
Techcombank |
Dưới 999 tỷ |
2,45% |
Linh Đan (TH)
Theo Theo Tạp Chí Kinh Tế Chứng Khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|