Ngân hàng BIDV điều chỉnh giảm với hầu hết các đồng tiền đang được giao dịch

(Banker.vn) Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 28/10 cho thấy, đa số các đồng ngoại tệ đang được mua - bán tại ngân hàng BIDV giảm trở lại so với ngày hôm qua.

Trong đó, tỷ giá BIDV của đồng USD và đồng đô la Hong Kong không có biến động mới. Riêng tỷ giá đồng đô la Canada được điều chỉnh tăng.

Ngân hàng BIDV điều chỉnh giảm với hầu hết các đồng tiền đang được giao dịch
Các đồng ngoại tệ đang được mua - bán tại ngân hàng BIDV giảm trở lại so với ngày hôm qua.

Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 24.597 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 24.877 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, đứng yên so với ngày hôm qua.

Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 3.087 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.109 VND/HKD và chiều bán ra là 3.195 VND/HKD, giữ nguyên trong sáng hôm nay.

Cùng lúc đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 172 đồng (mua tiền mặt), giảm 173 đồng (mua chuyển khoản) và 174 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 27.998 VND/GBP, 28.167 VND/GBP và 29.188 VND/GBP.

Cùng lúc đó, tỷ giá euro giảm 252 đồng xuống mức 24.220 VND/EUR và giảm 253 đồng xuống 24.285 VND/EUR với chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra giảm 264 đồng xuống mức 25.329 VND/EUR.

Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 164,91 VND/JPY, 165,91 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, giảm 0,72 đồng. Trong khi tỷ giá bán ra của đồng yen Nhật hiện đang ở mức 173,28 VND/JPY sau khi giảm 0,74 đồng.

Tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.461 VND/CHF và chiều bán ra là 25.356 VND/CHF.

Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 618,78 VND/THB và chiều bán ra là 681,81 VND/THB.

Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.602 VND/AUD và chiều bán ra là 16.207 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.860 VND/CAD và chiều bán ra là 18.520 VND/CAD.

Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.189 VND/SGD và chiều bán ra là 17.792 VND/SGD.

Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.156 VND/NZD và chiều bán ra là 14.573 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 15,61 VND/KRW và chiều bán ra là 18,26 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 697,15 VND/TWD và chiều bán ra là 791,59 VND/TWD.

Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 4.901,69 VND/MYR và chiều bán ra là 5.375,84 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 28/10/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

Dollar Mỹ

24.597

24.597

24.877

0

0

0

GBP

Bảng Anh

27.998

28.167

29.188

-172

-173

-174

HKD

Dollar Hồng Kông

3.087

3.109

3.195

0

0

0

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.461

24.609

25.356

-127

-127

-134

JPY

Yên Nhật

164,910

165,910

173,280

-0,72

-0,72

-0,74

THB

Baht Thái Lan

618,780

625,030

681,810

-1,31

-1,32

-1,99

AUD

Dollar Australia

15.602

15.696

16.207

-87

-88

-88

CAD

Dollar Canada

17.860

17.967

18.520

6

5

9

SGD

Dollar Singapore

17.189

17.293

17.792

-67

-67

-61

NZD

Dollar New Zealand

14.156

14.242

14.573

-27

-27

-28

KRW

Won Hàn Quốc

15,610

17,250

18,260

-0,04

-0,04

-0,06

EUR

Euro

24.220

24.285

25.329

-252

-253

-264

TWD

Dollar Đài Loan

697,150

-

791,590

-0,52

-

-0,59

MYR

Ringgit Malaysia

4.901,690

-

5.375,840

-19,78

-

-21,71

Văn Toàn

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán