Trong đó, tỷ giá BIDV của đồng USD và đồng đô la Hong Kong không có biến động mới. Riêng tỷ giá đồng đô la Canada được điều chỉnh tăng.
Các đồng ngoại tệ đang được mua - bán tại ngân hàng BIDV giảm trở lại so với ngày hôm qua. |
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 24.597 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 24.877 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, đứng yên so với ngày hôm qua.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 3.087 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.109 VND/HKD và chiều bán ra là 3.195 VND/HKD, giữ nguyên trong sáng hôm nay.
Cùng lúc đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 172 đồng (mua tiền mặt), giảm 173 đồng (mua chuyển khoản) và 174 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 27.998 VND/GBP, 28.167 VND/GBP và 29.188 VND/GBP.
Cùng lúc đó, tỷ giá euro giảm 252 đồng xuống mức 24.220 VND/EUR và giảm 253 đồng xuống 24.285 VND/EUR với chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra giảm 264 đồng xuống mức 25.329 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 164,91 VND/JPY, 165,91 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, giảm 0,72 đồng. Trong khi tỷ giá bán ra của đồng yen Nhật hiện đang ở mức 173,28 VND/JPY sau khi giảm 0,74 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.461 VND/CHF và chiều bán ra là 25.356 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 618,78 VND/THB và chiều bán ra là 681,81 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.602 VND/AUD và chiều bán ra là 16.207 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.860 VND/CAD và chiều bán ra là 18.520 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.189 VND/SGD và chiều bán ra là 17.792 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.156 VND/NZD và chiều bán ra là 14.573 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 15,61 VND/KRW và chiều bán ra là 18,26 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 697,15 VND/TWD và chiều bán ra là 791,59 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 4.901,69 VND/MYR và chiều bán ra là 5.375,84 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 28/10/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 24.597 | 24.597 | 24.877 | 0 | 0 | 0 |
GBP | Bảng Anh | 27.998 | 28.167 | 29.188 | -172 | -173 | -174 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.087 | 3.109 | 3.195 | 0 | 0 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.461 | 24.609 | 25.356 | -127 | -127 | -134 |
JPY | Yên Nhật | 164,910 | 165,910 | 173,280 | -0,72 | -0,72 | -0,74 |
THB | Baht Thái Lan | 618,780 | 625,030 | 681,810 | -1,31 | -1,32 | -1,99 |
AUD | Dollar Australia | 15.602 | 15.696 | 16.207 | -87 | -88 | -88 |
CAD | Dollar Canada | 17.860 | 17.967 | 18.520 | 6 | 5 | 9 |
SGD | Dollar Singapore | 17.189 | 17.293 | 17.792 | -67 | -67 | -61 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.156 | 14.242 | 14.573 | -27 | -27 | -28 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15,610 | 17,250 | 18,260 | -0,04 | -0,04 | -0,06 |
EUR | Euro | 24.220 | 24.285 | 25.329 | -252 | -253 | -264 |
TWD | Dollar Đài Loan | 697,150 | - | 791,590 | -0,52 | - | -0,59 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.901,690 | - | 5.375,840 | -19,78 | - | -21,71 |
Văn Toàn
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|