Trên bảng xếp hạng doanh số tốp 10 xe máy tay ga bán chạy nhất thị trường Ấn Độ, bên cạnh các mẫu xe Honda Activa, TVS Jupiter, Suzuki Access thì người dùng hoàn toàn có thể tham khảo thêm mẫu TVS Ntorq xếp ở vị trí thứ 5 với 24.367 chiếc được giao tới tay khách hàng.
Nguồn ảnh: Internet |
TVS Ntorq sở hữu ngoại hình năng động, hiện đại với các đường khối góc cạnh, sắc sảo cùng tông màu tương phản trên thân xe làm nổi bật nét thể thao, hầm hố cho xe, kết hợp với hệ thống đèn pha, đèn chiếu sáng và xi nhan độc đáo ở phần đầu.
Nhà sản xuất đã trang bị cho xe bảng điều khiển kỹ thuật số tải dữ liệu hiển thị đồng hồ, tốc độ trung bình, bộ ghi tốc độ tối đa, bộ đếm thời gian vòng đua và lời nhắc dịch vụ và đội mũ bảo hiểm, bên cạnh thông tin cơ bản. Đặc biệt, xe còn có thể kết nối Bluetooth với điện thoại thông minh, các tính năng gồm ổ cắm sạc trong cốp, đèn khởi động và công tắc ngắt động cơ.
Nguồn ảnh: Internet |
Cung cấp sức mạnh cho TVS Ntorq là khối động cơ phun nhiên liệu theo tiêu chuẩn BS6, 124cc, tạo ra 9,3 mã lực và 10,5Nm và có tốc độ tối đa khoảng 95 km / h. Về phần phanh, xe có hai biến thể gồm tang trống và phanh đĩa, phía trước có phanh tang trống 130mm ở phía trước trong khi phía sau có phanh đĩa 220mm, cả hai hệ thống đều được trang bị SBS (Hệ thống phanh đồng bộ).
Hãng còn đưa vào hai chế độ lái gồm: Đường phố và Đua xe cùng với các tính năng hỗ trợ bằng giọng nói trong hệ thống SmartXonnect.
Nguồn ảnh: Internet |
Tại thị trường Ấn Độ, TVS Ntorq có giá bán khoảng 24.400.000 đồng (Rẻ hơn giá xe Honda Vision 2021 ở Việt Nam khoảng 10.000.000 đồng) với các màu sắc đa dạng như vàng mờ, trắng mờ, bạc mờ và đỏ mờ, ba màu kim loại bao gồm xanh kim loại, xám kim loại và đỏ ánh kim. Phiên bản Race được cung cấp với ba tông màu gồm đen mờ, đen kim loại và đỏ.
Trong khi đó, phiên bản Super Squad có sẵn bao gồm Stealth Black, Invincible Red và Combat Blue. TVS NTorq 125 là đối thủ cạnh tranh của Honda Grazia, Suzuki Burgman Street 125, Hero Maestro Edge 125, Yamaha Ray ZR 125 và Aprilia SR 125.
Minh Phương
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|