Điểm mặt những mẫu SUV tầm giá 800 - 900 triệu đáng "xuống tiền" nhất hiện nay | |
Mẫu ô tô "đe dọa" mọi đối thủ trong tầm giá 600 triệu |
Từ ngày 12/1/2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe Fadil đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước). VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.
Nguồn ảnh: Internet |
Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10,... VinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).
Về thiết kế, VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao.
Nguồn ảnh: Internet |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép. Nội thất của xe sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa.
Không những thế, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn.
Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn. VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 10/2023
Mẫu xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá ưu đãi (đồng) | ||
Bảo lãnh lãi suất vượt trội | Trả thẳng 100% giá trị xe | Ưu đãi giá (trừ vào giá bán) | ||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 395.000.000 | 352.500.000 | 30.000.000 |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | 429.000.000 | 383.100.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 | 469.000.000 | 419.100.000 |
* Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 10/2023
Mẫu xe | Giá xe (đồng) | Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP (đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 352.500.000 | 396.423.400 | 392.898.400 | 373.898.400 |
VinFast Fadil Nâng cao | 383.100.000 | 428.859.400 | 425.028.400 | 406.028.400 |
VinFast Fadil Cao cấp | 419.100.000 | 467.019.400 | 462.828.400 | 443.828.400 |
* Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Điểm mặt những mẫu SUV tầm giá 800 - 900 triệu đáng "xuống tiền" nhất hiện nay Trong phân khúc giá 800 đến 900 triệu đồng, người dùng có nhiều lựa chọn mua xe SUV rất đa dạng. Cùng bài viết điểm ... |
Mẫu ô tô "đe dọa" mọi đối thủ trong tầm giá 600 triệu Honda City được đánh giá không chỉ là chiếc xe ô tô mạnh mẽ nhất nhóm sedan hạng B tại Việt Nam, mà ở nhiều ... |
Thu Uyên (T/H)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|