![]() |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) |
Lãi suất tiền gửi áp dụng tại kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng chỉ ở mức 0,2%/năm. Bên cạnh đó lãi suất không kỳ hạn áp dụng với khách hàng cá nhân được ấn định là 0,1%/năm.
Với kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại VietinBank sẽ được nhận lãi trong khoảng từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm.
Trong đó, khoản tiền gửi tại kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng cùng nhận lãi suất là 3,1%/năm. Còn tại các kỳ hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng có cùng lãi suất tiết kiệm là 3,4%/năm.
Kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng, khoản tiết kiệm gửi tại VietinBank được nhận lãi là 4%/năm. Với các khoản tiền gửi từ 12 tháng trở lên được niêm yết với lãi suất không đổi là 5,6%/năm.
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) |
Khách hàng Cá nhân | |
VND | |
Không kỳ hạn | 0,1 |
Dưới 1 tháng | 0,2 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 3,1 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 3,1 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 3,4 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 3,4 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 3,4 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4 |
12 tháng | 5,6 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 5,6 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 5,6 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 5,6 |
36 tháng | 5,6 |
Trên 36 tháng | 5,6 |
(Nguồn: VietinBank)
Lãi suất áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 tháng bằng với lãi suất không kỳ hạn, cùng ở mức 0,2%/năm.
Khoản tiền gửi tại kỳ hạn từ 1 tháng trở lên, lãi suất áp dụng với khách hàng doanh nghiệp nằm trong khung từ 3%/năm đến 4,9%/năm.
Khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng đến dưới 3 tháng được nhận lãi suất là 3%/năm; kỳ hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng có lãi suất là 3,3%/năm.
Lãi suất ngân hàng VietinBank niêm yết tại kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng cùng là 3,7%/năm. Với thời hạn gửi dài hơn từ 12 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng, khách hàng doanh nghiệp sẽ được hưởng cùng lãi suất là 4,9%/năm.
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) |
Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) | |
VND | |
Không kỳ hạn | 0,2 |
Dưới 1 tháng | 0,2 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 3 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 3 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 3,3 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 3,3 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 3,3 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 3,7 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 3,7 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 3,7 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 3,7 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 3,7 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 3,7 |
12 tháng | 4,9 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 4,9 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 4,9 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 4,9 |
36 tháng | 4,9 |
Trên 36 tháng | 4,9 |
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
![]() | Cần xem xét nới "room" tín dụng để đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh tế Dưới góc nhìn chuyên gia, nhiều ý kiến cho rằng Ngân hàng Nhà nước cần xem xét nới room tín dụng để đáp ứng nhu ... |
![]() | Những điểm nhấn trên thị trường tiền tệ Việt Nam tháng 8 Trong báo cáo mới đây, Chứng khoán Rồng Việt (VDSC) đã chỉ ra một số điểm nhấn trên thị trường tiền tệ Việt Nam tháng ... |
![]() | Lãi suất tiết kiệm Agribank mới nhất tháng 9/2022: Không có sự thay đổi Khảo sát đầu tháng 9/2022, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) có biểu lãi suất dành cho cả hai ... |
Hoàng Quyên
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|