Theo đó, lãi suất dành cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cùng tăng 0,2 điểm % lên mức 6%/năm - ngang bằng với kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng.
Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 12/2022 |
Các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng cùng có lãi suất tăng 1,6 điểm %, hiện ở cùng mức 9,6%/năm; kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng cùng tăng 1,8 điểm % lên 9,8%/năm.
Ngân hàng tăng 1,9 điểm % đối với lãi suất dành cho kỳ hạn 13 tháng đến. Hiện tại, tiền gửi có kỳ hạn này đang được áp dụng mức lãi suất cao nhất là 10,5%/năm.
Các kỳ hạn còn lại, gồm 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng cùng có mức lãi suất tiết kiệm là 10%/năm sau khi tăng 1,4 - 1,7 điểm % so với lần huy động trước.
Lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho các khoản tiền gửi trong 1 tuần và 2 tuần tiếp tục ổn định ở mức 0,2%/năm trong tháng này. Lưu ý, hai kỳ hạn ngắn này chỉ được triển khai với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ba phương thức lĩnh lãi khác của Saigonbank cũng có lãi suất tăng mạnh trong tháng này, chi tiết như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 5,94 - 9,99%/năm (tăng 0,2 - 1,74 điểm %).
- Lĩnh lãi hàng quý: 6 - 9,64%/năm (tăng 1,11 - 1,72 điểm %).
- Lĩnh lãi trước: 5,85 - 9,43%/năm (tăng 0,2 - 1,58 điểm %).
Trong đó, khi lựa chọn phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có một phương án khác là gửi tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,2% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,2% |
|
|
|
02 tuần | 0,2% |
|
|
|
01 tháng | 6% |
| 6% | 5,97% |
02 tháng | 6% |
| 5,99% | 5,94% |
03 tháng | 6% | 6% | 5,97% | 5,91% |
04 tháng | 6% |
| 5,96% | 5,88% |
05 tháng | 6% |
| 5,94% | 5,85% |
06 tháng | 9,6% | 9,49% | 9,41% | 9,16% |
07 tháng | 9,6% |
| 9,38% | 9,09% |
08 tháng | 9,6% |
| 9,34% | 9,02% |
09 tháng | 9,8% | 9,57% | 9,5% | 9,13% |
10 tháng | 9,8% |
| 9,46% | 9,06% |
11 tháng | 9,8% |
| 9,43% | 9% |
12 tháng | 10% | 9,64% | 9,57% | 9,09% |
13 tháng | 10,5% |
| 9,99% | 9,43% |
18 tháng | 10% | 9,42% | 9,35% | 8,69% |
24 tháng | 10% | 9,22% | 9,15% | 8,33% |
36 tháng | 10% | 8,84% | 8,77% | 7,69% |
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Tương tự như khách hàng cá nhân, ngân hàng cũng tiếp tục tăng lãi suất đối với nhiều kỳ hạn tiền gửi của khách hàng tổ chức trong tháng mới. Cụ thể, lãi suất ngân hàng được triển khai cho kỳ hạn 1 - 36 tháng hiện vào khoảng 5,5 - 7,6%/năm.
Trong đó, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có mức lãi suất ổn định lần lượt là 5,5%/năm và 5,6%/năm. Nhỉnh hơn là ba kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng với cùng mức lãi suất là 5,7%/năm.
Đối với các kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng, ngân hàng đang niêm yết cùng mức lãi suất 7,3%/năm. Trong đó, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất không đổi, kỳ hạn 7 - 11 tháng tăng 0,7 điểm % và kỳ hạn 12 tháng tăng 1,2 điểm %.
Khách hàng khi lựa chọn gửi tiền trong kỳ hạn 13 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 7,6%/năm (tăng 1,5 điểm %). Sau khi tăng 0,7 điểm %, ba kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng cũng có mức lãi suất 7,6%/năm.
Trường hợp chọn các khoản tiền gửi ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và không kỳ hạn, khách hàng tổ chức sẽ được nhận mức lãi suất khá thấp là 0,2%/năm, không đổi so với tháng trước.
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn | 0,2% |
2. Loại 01 tuần | 0,2% |
3. Loại 02 tuần | 0,2% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng | 5,5% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng | 5,6% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng | 5,7% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng | 5,7% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng | 5,7% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng | 7,3% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng | 7,3% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng | 7,3% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng | 7,3% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng | 7,3% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng | 7,3% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng | 7,3% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng | 7,6% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng | 7,6% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng | 7,6% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng | 7,6% |
Thiên Ân
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|