Cụ thể, tiền gửi ngân hàng tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng tiếp tục có lãi suất không đổi là 3,5%/năm. Lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng được áp dụng cùng lãi suất 3,6%/năm.
SeABank đang áp dụng lãi suất 5,4%/năm cho hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng. Tiếp đó tiền gửi tại hai kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng được huy động với lãi suất lần lượt là 5,5%/năm và 5,7%/năm. Ngân hàng tiếp tục huy động vốn tại kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng lần lượt là 6,05%/năm và 6,1%/năm.
Các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng và 15 tháng tiếp tục có lãi suất là 6,1%/năm. Lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng được áp dụng với lãi suất tương ứng là 6,15%/năm và 6,2%/năm.
Tại kỳ hạn 36 tháng, lãi suất SeABank áp dụng ở mức 6,25%/năm. Theo khảo sát đây cũng đang là mức lãi suất cao nhất đang được áp dụng tại SeABank ở thời điểm hiện tại.
Khách hàng gửi tiền trong thời gian ngắn 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày được ngân hàng ấn định với lãi suất là 0,2%/năm.
Lãi suất tiết kiệm SeABank mới nhất tháng 5/2021
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 Ngày |
0,20% |
14 Ngày |
0,20% |
21 Ngày |
0,20% |
1 Tháng |
3,50% |
2 Tháng |
3,50% |
3 Tháng |
3,60% |
4 Tháng |
3,60% |
5 Tháng |
3,60% |
6 Tháng |
5,40% |
7 Tháng |
5,40% |
8 Tháng |
5,50% |
9 Tháng |
5,70% |
10 Tháng |
5,85% |
11 Tháng |
6,05% |
12 Tháng |
6,10% |
15 Tháng |
6,10% |
18 Tháng |
6,15% |
24 Tháng |
6,20% |
36 Tháng |
6,25% |
Bên cạnh đó SeABank cũng triển khai một số sản phẩm tiết kiệm có lãi suất cạnh tranh khác như: Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm trả lãi hàng tháng, Tiết kiệm Seasmart, Tiết kiệm gửi góp ươm mầm, Tiết kiệm bậc thang,...
Nếu khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm với số tiền lớn, có thể tham khảo gửi tại sản phẩm Tiết kiệm bậc thang của SeABank để được hưởng lãi suất cao hơn. Số tiền gửi càng lớn thì lãi suất được hưởng sẽ càng cao. Cụ thể, ngân hàng quy định với 5 khung tiền gửi như sau: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,42%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,47%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,52%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,57%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,63%/năm).
Lãi suất tiền gửi cao nhất tại SeABank tiếp tục là 6,63%/năm, được áp dụng cho tiền gửi tại kỳ hạn 36 tháng với khách hàng gửi số tiền từ 10 tỷ đồng trở lên.
Lãi suất bậc thang tại SeABank
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 Tháng |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
2 Tháng |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3 Tháng |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
4 Tháng |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
5 Tháng |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
6 Tháng |
5,85% |
5,90% |
5,95% |
6,00% |
6,05% |
7 Tháng |
5,90% |
5,95% |
6,00% |
6,05% |
6,10% |
8 Tháng |
5,95% |
6,00% |
6,05% |
6,10% |
6,15% |
9 Tháng |
6,00% |
6,05% |
6,10% |
6,15% |
6,20% |
10 Tháng |
6,05% |
6,10% |
6,15% |
6,20% |
6,25% |
11 Tháng |
6,10% |
6,15% |
6,20% |
6,25% |
6,30% |
12 Tháng |
6,15% |
6,20% |
6,25% |
6,30% |
6,35% |
13 Tháng |
6,25% |
6,30% |
6,35% |
6,40% |
6,45% |
15 Tháng |
6,30% |
6,35% |
6,40% |
6,45% |
6,50% |
18 Tháng |
6,32% |
6,37% |
6,40% |
6,47% |
6,52% |
24 Tháng |
6,35% |
6,40% |
6,45% |
6,50% |
6,55% |
36 Tháng |
6,42% |
6,47% |
6,52% |
6,57% |
6,63% |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|