Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân áp dụng tại quầy và qua kênh online được triển khai tương tự nhau, cùng dao động trong khoảng 3,3%/năm đến 6,6%/năm với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm được nhận lãi suất tùy thuộc vào kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được niêm yết lần lượt là 3,3%/năm và 3,4%/năm. Tại kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng, ngân hàng áp dụng cùng mức lãi suất là 3,5%/năm.
Tiền gửi tại hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được duy trì với lãi suất 5,3%/năm. Tiếp đó tại kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng cũng được ấn định cùng mức lãi suất là 5,4%/năm. OceanBank huy động tiền gửi với lãi suất lần lượt là 5,5%/năm và 5,8%/năm tương ứng với hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng.
Lãi suất ngân hàng ghi nhận được ở mức 6,1%/năm áp dụng tại cả hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng. Tiếp đó, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 15 tháng duy trì ở mức 6,25%/năm.
Tại các kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng, OceanBank đang áp dụng mức lãi suất cao nhất là 6,6%/năm cho cả ba kỳ hạn gửi này.
Trường hợp khách hàng gửi tiền trong thời gian ngắn 1 - 3 tuần được áp dụng lãi suất khá thấp là 0,2%/năm. Lãi suất không kỳ hạn cũng được ấn định cùng mức 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,2 |
0,2 |
1 tuần |
0,2 |
0,2 |
2 tuần |
0,2 |
0,2 |
3 tuần |
0,2 |
0,2 |
01 tháng |
3,3 |
3,3 |
02 tháng |
3,4 |
3,4 |
03 tháng |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
5,3 |
5,3 |
07 tháng |
5,3 |
5,3 |
08 tháng |
5,4 |
5,4 |
09 tháng |
5,4 |
5,4 |
10 tháng |
5,5 |
5,5 |
11 tháng |
5,8 |
5,8 |
12 tháng |
6,1 |
6,1 |
13 tháng |
6,1 |
6,1 |
15 tháng |
6,25 |
6,25 |
18 tháng |
6,6 |
6,6 |
24 tháng |
6,6 |
6,6 |
36 tháng |
6,6 |
6,6 |
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với phân khúc khách hàng cá nhân trong tháng này cũng tiếp tục không đổi. Trong thời gian triển khai huy động vốn 1 - 24 tháng, doanh nghiệp sẽ được hưởng lãi suất từ 2,8%/năm đến 4,6%/năm khi gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với các kỳ trả lãi khác, OceanBank áp dụng lãi suất thấp hơn, cụ thể: lĩnh lãi đầu kỳ nhận lãi suất từ 2,72%/năm đến 4,39%/năm; lĩnh lãi hàng tháng hưởng lãi suất từ 2,79%/năm đến 4,5%/năm và lĩnh lãi hàng quý hưởng lãi suất từ 4,42%/năm đến 4,52%/năm.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,1 |
|||
Over Night |
0,1 |
|||
1 tuần |
0,15 |
|||
2 tuần |
0,15 |
|||
3 tuần |
0,15 |
|||
01 tháng |
2,8 |
2,72 |
||
02 tháng |
2,8 |
2,72 |
2,79 |
|
03 tháng |
3 |
2,91 |
2,99 |
|
04 tháng |
3 |
2,91 |
2,98 |
|
05 tháng |
3 |
2,91 |
2,98 |
|
06 tháng |
3,5 |
3,38 |
3,47 |
|
07 tháng |
3,5 |
3,38 |
3,47 |
|
08 tháng |
3,5 |
3,38 |
3,46 |
|
09 tháng |
3,6 |
3,47 |
3,55 |
|
10 tháng |
3,6 |
3,47 |
3,55 |
|
11 tháng |
3,6 |
3,47 |
3,54 |
|
12 tháng |
4,6 |
4,39 |
4,5 |
4,52 |
24 tháng |
4,6 |
4,39 |
4,4 |
4,42 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|