Lãi suất tiền gửi của khách hàng cá nhân được niêm yết tại quầy trong khoảng từ 3,95%/năm - 6,7%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 1 - 3 tháng và trả lãi vào cuối kỳ.
Theo đó, khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được ấn định cùng mức lãi suất 6,5%/năm. Các kỳ hạn gửi từ 6 tháng đến 11 tháng được áp dụng cùng mức lãi suất ngân hàng là 6%/năm.
Lãi suất tiền gửi được Nam A Bank áp dụng tại kỳ hạn 12 tháng là 6,1%/năm. Đồng thời tiền gửi ngân hàng tại kỳ hạn 13 tháng với số tiền dưới 500 tỷ đồng cũng được ngân hàng áp dụng lãi suất bằng với lãi suất tại kỳ hạn 12 tháng, ghi nhận được là 6,1%/năm.
Khoản tiết kiệm tại kỳ hạn từ 14 tháng đến 17 tháng tiếp tục có lãi suất không đổi tại mức 6,6%/năm.
Tiếp đó tại các kỳ hạn kéo dài từ 18 tháng đến 29 tháng đang được huy động cùng mức lãi suất tiết kiệm là 6,7%năm. Chú ý tại kỳ hạn 24 tháng với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng, khách hàng được áp dụng lãi suất theo lãi suất tại kỳ hạn 23 tháng.
Cuối cùng, lãi suất Nam A Bank áp dụng tại các kỳ hạn dài nhất từ 30 tháng đến 36 tháng đang ghi nhận được ở cùng mức 6,6%/năm.
Trường hợp các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần được ấn định lãi suất không đổi 0,2%/năm. Lãi suất không kỳ hạn tại Nam A Bank đang áp dụng ở mức 0,1%/năm.
Ngoài ra, Nam A Bank cũng triển khai các hình thức trả lãi định kỳ khác như: trả lãi hàng tháng (3,92%/năm - 6,4%/năm), trả lãi trước (3,88%/năm - 6,12%/năm), trả lãi hàng quý (5,91%/năm - 6,43%/năm) và trả lãi 6 tháng một lần (6%/năm - 6,48%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng Nam A Bank niêm yết tại quầy
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI TRẢ TRƯỚC |
LÃI HÀNG QUÝ |
LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng |
3,95 |
- |
3,93 |
- |
- |
2 tháng |
3,95 |
3,94 |
3,92 |
- |
- |
3 tháng |
3,95 |
3,93 |
3,91 |
- |
- |
4 tháng |
3,95 |
3,93 |
3,89 |
- |
- |
5 tháng |
3,95 |
3,92 |
3,88 |
- |
- |
6 tháng |
6 |
5,92 |
5,82 |
5,95 |
- |
7 tháng |
6 |
5,91 |
5,79 |
- |
- |
8 tháng |
6 |
5,89 |
5,76 |
- |
- |
9 tháng |
6 |
5,88 |
5,74 |
5,91 |
- |
10 tháng |
6 |
5,86 |
5,71 |
- |
- |
11 tháng |
6 |
5,85 |
5,68 |
- |
- |
12 tháng |
6,1 |
5,93 |
5,74 |
5,96 |
6 |
13 tháng (**) |
- |
5,92 |
5,72 |
- |
- |
14 tháng |
6,6 |
6,37 |
6,12 |
- |
- |
15 tháng |
6,6 |
6,35 |
6,09 |
6,39 |
- |
16 tháng |
6,6 |
6,34 |
6,06 |
- |
- |
17 tháng |
6,6 |
6,32 |
6,03 |
- |
- |
18 tháng |
6,7 |
6,4 |
6,08 |
6,43 |
6,48 |
19 tháng |
6,7 |
6,38 |
6,05 |
- |
- |
20 tháng |
6,7 |
6,36 |
6,02 |
- |
- |
21 tháng |
6,7 |
6,35 |
5,99 |
6,38 |
- |
22 tháng |
6,7 |
6,33 |
5,96 |
- |
- |
23 tháng |
6,7 |
6,33 |
5,93 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
6,3 |
5,9 |
6,33 |
6,38 |
25 tháng |
6,7 |
6,28 |
5,87 |
- |
- |
26 tháng |
6,7 |
6,27 |
5,85 |
- |
- |
27 tháng |
6,7 |
6,25 |
5,82 |
6,28 |
- |
28 tháng |
6,7 |
6,24 |
5,79 |
- |
- |
29 tháng |
6,7 |
6,22 |
5,76 |
- |
- |
30 tháng |
6,6 |
6,12 |
5,66 |
6,15 |
6,2 |
31 tháng |
6,6 |
6,1 |
5,63 |
- |
- |
32 tháng |
6,6 |
6,09 |
5,61 |
- |
- |
33 tháng |
6,6 |
6,08 |
5,58 |
6,11 |
|
34 tháng |
6,6 |
6,06 |
5,56 |
- |
- |
35 tháng |
6,6 |
6,05 |
5,53 |
- |
- |
36 tháng |
6,6 |
6,03 |
5,5 |
6,06 |
6,11 |
Đối với tiền gửi tiết kiệm online, lãi suất ngân hàng nhìn chung cũng không thay đổi so với trước. Tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 36 tháng được triển khai trong phạm vi từ 3,95%/năm đến 6,8%/năm. Tuy nhiên, biểu lãi suất tiền gửi online không áp dụng tại nhiều kỳ hạn lẻ như khi gửi tại quầy.
Khách hàng gửi tiết kiệm online sẽ được hưởng lãi suất cao hơn từ 0,05 - 0,7% so với lãi suất tương ứng khi gửi tại quầy.
Mức lãi suất cao nhất ghi nhận được tại Nam A Bank là 6,8%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 13 - 36 tháng.
Biểu lãi suất tiền gửi online tại Nam A Bank
KỲ HẠN (THÁNG) |
LÃI CUỐI KỲ |
01 tuần |
0,2 |
02 tuần |
0,2 |
03 tuần |
0,2 |
01 tháng |
3,95 |
02 tháng |
3,95 |
03 tháng |
3,95 |
04 tháng |
4 |
05 tháng |
4 |
06 tháng |
6,2 |
07 tháng |
6,2 |
08 tháng |
6,2 |
09 tháng |
6,2 |
10 tháng |
6,2 |
11 tháng |
6,2 |
12 tháng |
6,7 |
13 tháng |
6,8 |
14 tháng |
6,8 |
15 tháng |
6,8 |
16 tháng |
6,8 |
17 tháng |
6,8 |
18 tháng |
6,8 |
24 tháng |
6,8 |
36 tháng |
6,8 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|