Cụ thể, ngân hàng Nam Á niêm yết lãi suất cho các kỳ hạn từ 1 tháng - 5 tháng đồng loạt ở mức là 3,95%/năm. Trong khi tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng, lãi suất đang được triển khai ở mức cao hơn rõ rệt là 5,6%/năm. Trường hợp khách hàng gửi tiền từ 8 tháng đến 11 tháng sẽ được hưởng chung mức lãi suất là 5,9%/năm.
Ngoài ra, lãi suất ngân hàng Nam A Bank dành cho kỳ hạn 12 tháng và kỳ hạn 13 tháng (số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng) cùng được áp dụng mức là 6,1%/năm.
Đối với các khoản tiết kiệm có kỳ hạn 14 tháng đến 17 tháng, ngân hàng Nam Á đang đồng áp dụng lãi suất là 6,6%/năm. Và lãi suất ngân hàng này dành cho các kỳ hạn từ 18 tháng đến 23 tháng hiện duy trì ở mức là 6,7%/năm.
Tại kỳ hạn 24 tháng, khách hàng gửi tiết kiệm với số tiền dưới 500 tỷ đồng sẽ được áp dụng lãi suất của kỳ hạn 23 tháng, hiện là 6,7%/năm.
Cũng qua khảo sát trong tháng 12 này, các kỳ hạn 25 - 29 tháng được nhận lãi suất là 6,5%/năm; các kỳ hạn 30 - 33 tháng có cùng lãi suất là 6,4%/năm.
Ở ba kỳ hạn gửi dài nhất 34, 35 và 35 tháng, lãi suất ngân hàng tiếp tục ấn định ở mức 5,9%/năm.
Khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại các kỳ hạn siêu ngắn như từ 1 tuần - 3 tuần sẽ được nhận lãi suất 0,2%/năm cho mọi khoản tiền gửi. Lãi suất không kỳ hạn mà Ngân hàng Nam Á áp dụng với cá nhân là 0,1%/năm.
Tương tự với các hình thức trả lãi khác, ngân hàng cũng không có sự điều chỉnh lãi suất so với khảo sát trước đó. Phạm vi lãi suất do đó cũng không có sự thay đổi và vẫn tương ứng như sau: Lãi hàng tháng (3,92% - 6,4%/năm), lãi trả trước (3,88% - 6,12%/năm), lãi hàng quý (5,46% - 6,43%/năm), lãi 6 tháng/lần (5,5% - 6,48%/năm).
Lãi suất Ngân hàng Nam Á niêm yết cho tiền gửi tại quầy của khách hàng cá nhân tháng 12
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI TRẢ TRƯỚC |
LÃI HÀNG QUÝ |
LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng |
3,95 |
- |
3,93 |
- |
- |
2 tháng |
3,95 |
3,94 |
3,92 |
- |
- |
3 tháng |
3,95 |
3,93 |
3,91 |
- |
- |
4 tháng |
3,95 |
3,93 |
3,89 |
- |
- |
5 tháng |
3,95 |
3,92 |
3,88 |
- |
- |
6 tháng |
5,6 |
5,53 |
5,44 |
5,56 |
- |
7 tháng |
5,6 |
5,52 |
5,42 |
- |
- |
8 tháng |
5,9 |
5,8 |
5,67 |
- |
- |
9 tháng |
5,9 |
5,78 |
5,64 |
5,81 |
- |
10 tháng |
5,9 |
5,77 |
5,62 |
- |
- |
11 tháng |
5,9 |
5,75 |
5,59 |
- |
- |
12 tháng |
6,1 |
5,93 |
5,74 |
5,96 |
6 |
13 tháng (**) |
- |
5,92 |
5,72 |
- |
- |
14 tháng |
6,6 |
6,37 |
6,12 |
- |
- |
15 tháng |
6,6 |
6,35 |
6,09 |
6,39 |
- |
16 tháng |
6,6 |
6,34 |
6,06 |
- |
- |
17 tháng |
6,6 |
6,32 |
6,03 |
- |
- |
18 tháng |
6,7 |
6,4 |
6,08 |
6,43 |
6,48 |
19 tháng |
6,7 |
6,38 |
6,05 |
- |
- |
20 tháng |
6,7 |
6,36 |
6,02 |
- |
- |
21 tháng |
6,7 |
6,35 |
5,99 |
6,38 |
- |
22 tháng |
6,7 |
6,33 |
5,96 |
- |
- |
23 tháng |
6,7 |
6,33 |
5,93 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
6,3 |
5,9 |
6,33 |
6,38 |
25 tháng |
6,5 |
6,11 |
5,72 |
- |
- |
26 tháng |
6,5 |
6,09 |
5,69 |
- |
- |
27 tháng |
6,5 |
6,08 |
5,67 |
6,11 |
- |
28 tháng |
6,5 |
6,06 |
5,64 |
- |
- |
29 tháng |
6,5 |
6,05 |
5,61 |
- |
- |
30 tháng |
6,4 |
5,95 |
5,51 |
5,98 |
6,02 |
31 tháng |
6,4 |
5,93 |
5,49 |
- |
- |
32 tháng |
6,4 |
5,92 |
5,46 |
- |
- |
33 tháng |
6,4 |
5,9 |
5,44 |
5,93 |
|
34 tháng |
5,9 |
5,46 |
5,05 |
- |
- |
35 tháng |
5,9 |
5,45 |
5,03 |
- |
- |
36 tháng |
5,9 |
5,44 |
5,01 |
5,46 |
5,5 |
Đặc biệt trong tháng 12 này, lãi suất tiền gửi online tại Nam A Bank cũng nhìn chung không sự điều chỉnh nào so với trước. Do đó, phạm vi lãi suất tiền gửi online trong tháng này vẫn dao động từ 3,95%/năm đến 7,1%/năm, trải dài từ kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Mức lãi suất cao nhất đang được áp dụng tại Ngân hàng Nam Á hiện là 7,1%/năm được quy định cho các khoản tiền gửi online có kỳ hạn 16 - 36 tháng.
Biểu lãi suất tiết kiệm online tại Nam A Bank trong tháng 12
KỲ HẠN (THÁNG) |
LÃI CUỐI KỲ |
01 tuần |
0,2 |
02 tuần |
0,2 |
03 tuần |
0,2 |
01 tháng |
3,95 |
02 tháng |
3,95 |
03 tháng |
3,95 |
04 tháng |
4 |
05 tháng |
4 |
06 tháng |
6 |
07 tháng |
6,1 |
08 tháng |
6,2 |
09 tháng |
6,3 |
10 tháng |
6,3 |
11 tháng |
6,3 |
12 tháng |
6,9 |
13 tháng |
6,9 |
14 tháng |
6,9 |
15 tháng |
6,9 |
16 tháng |
7,1 |
17 tháng |
7,1 |
18 tháng |
7,1 |
24 tháng |
7,1 |
36 tháng |
7,1 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|