Khách hàng gửi tiền ngân hàng trong thời hạn từ 1 tháng đến 5 tháng sẽ được nhận mức lãi suất tương ứng từ 3,5%/năm đến 3,8%/năm.Tiếp đó, lãi suất tiết kiệm áp dụng tại kỳ hạn 6 tháng đến 9 tháng đang được niêm yết chung mức 5%/năm.
Đối với hai kỳ hạn gửi 10 tháng và 11 tháng, lãi suất ngân hàng tiếp tục duy trì ở mức 5,3%/năm. Tiếp đó, tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 36 tháng được ấn định chung lãi suất là 5,6%/năm.
Đặc biệt, MSB đang có chương trình huy động vốn ở mức 7%/năm cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng với điều kiện là khách hàng phải gửi tiền từ 200 tỷ đồng trở lên cho các khoản tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn.
Như vậy, lãi suất MSB cao nhật tính tới thời điểm hiện tại là 7% năm, áp dụng cho khách hàng đáp ứng được mức tiền gửi theo quy định.
Khách hàng chỉ được hưởng lãi suất 0,2%/năm khi gửi tiết kiệm tại các kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng. Còn với lãi suất không kỳ hạn, MSB hiện không triển khai lãi suất cho gói này.
Bên cạnh sản phẩm tiết kiệm tại quầy, khách hàng còn có thể tìm hiểu thêm về các gói khác của ngân hàng MSB như: Trả lãi ngay (2,85%/năm - 5,2%/năm), Ong vàng (3,5%/năm - 5,4%/năm), Măng non (3,5%/năm - 5,4%/năm), Định kỳ sinh lời (2,95%/năm - 5,3%/năm), Hợp đồng tiền gửi (3%/năm - 5,45%/năm),....
Biểu lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với tiền gửi tiết kiệm VND
Kỳ hạn |
Lãi suất cao nhất |
Định kỳ sinh lời |
Trả lãi ngay |
Ong Vàng |
Măng Non |
HĐ tiền gửi |
Rút trước hạn |
0 |
|||||
01 tháng |
3 |
2,85 |
3 |
|||
02 tháng |
3,5 |
2,95 |
2,95 |
3 |
||
03 tháng |
3,8 |
3,45 |
3,45 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
3,8 |
3,45 |
3,45 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
3,8 |
3,45 |
3,45 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
5 |
4,9 |
4,75 |
4,8 |
4,8 |
4,95 |
07 tháng |
5 |
5,1 |
5,05 |
5,1 |
5,1 |
5,15 |
08 tháng |
5 |
5,1 |
5,05 |
5,1 |
5,1 |
5,15 |
09 tháng |
5 |
5,1 |
5,05 |
5,1 |
5,1 |
5,15 |
10 tháng |
5,3 |
5,2 |
5,2 |
5,15 |
5,15 |
5,25 |
11 tháng |
5,3 |
5,2 |
5,2 |
5,15 |
5,15 |
5,25 |
12 tháng(**) |
5,6 |
5,3 |
5,2 |
5,3 |
5,3 |
5,45 |
13 tháng(***) |
5,6 |
5,3 |
5,2 |
5,3 |
5,3 |
5,45 |
15 tháng |
5,6 |
5,3 |
5,2 |
5,4 |
5,4 |
5,45 |
18 tháng |
5,6 |
5,3 |
5,2 |
5,4 |
5,4 |
5,45 |
24 tháng |
5,6 |
5,3 |
5,2 |
5,4 |
5,4 |
5,45 |
36 tháng |
5,6 |
5,3 |
5,2 |
5,4 |
5,4 |
5,45 |
04-15 năm |
5,4 |
5,4 |
Với các khách hàng có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm online sẽ nhận lãi suất ưu đãi có biên độ lớn hơn 0,5% so với hình thức gửi tại quầy. Cụ thể, khách hàng được hưởng lãi suất tiền gửi dao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,1%/năm, áp dụng với các hình thức trả cuối kỳ trong kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với tiền gửi online
Kỳ hạn |
Lãi suất cao nhất |
Định kỳ sinh lời |
Trả lãi ngay |
Ong Vàng (*) |
Rút trước hạn |
0 |
|||
01 tháng |
3,5 |
3,35 |
||
02 tháng |
3,5 |
3,45 |
3,45 |
|
03 tháng |
3,8 |
3,75 |
3,75 |
3,5 |
04 tháng |
3,8 |
3,75 |
3,75 |
3,5 |
05 tháng |
3,8 |
3,75 |
3,75 |
3,5 |
06 tháng |
5,5 |
5,4 |
5,25 |
4,8 |
07 tháng |
5,8 |
5,6 |
5,55 |
5,1 |
08 tháng |
5,8 |
5,6 |
5,55 |
5,1 |
09 tháng |
5,8 |
5,6 |
5,55 |
5,1 |
10 tháng |
5,8 |
5,7 |
5,7 |
5,15 |
11 tháng |
5,8 |
5,7 |
5,7 |
5,15 |
12 tháng |
6,1 |
5,8 |
5,7 |
5,3 |
13 tháng |
6,1 |
5,8 |
5,7 |
5,3 |
15 tháng |
6,1 |
5,8 |
5,7 |
5,4 |
18 tháng |
6,1 |
5,8 |
5,7 |
5,4 |
24 tháng |
6,1 |
5,8 |
5,7 |
5,4 |
36 tháng |
6,1 |
5,8 |
5,7 |
5,4 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|