Ngân hàng đang áp dụng cùng một biểu lãi suất cho hai đối tượng khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế. Biểu lãi suất tiền gửi mới nhất ghi nhận được hiện là từ 4%/năm đến 6%/năm, trả lãi cuối kỳ.
Trong đó, tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 5 tháng đang được ấn định cùng mức 4%/năm, không đổi so với tháng trước.
Từ kỳ hạn 6 đến 36 tháng, GPBank điều chỉnh hạ 0,1 điểm % lãi suất so với trước. Tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng giảm từ mức 5,8%/năm xuống còn 5,7%/năm. Hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng được niêm yết với cùng mức lãi suất 5,75%/năm. Tiếp đó kỳ hạn 9 tháng đang có lãi suất tiết kiệm là 5,8%/năm.
Lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng cùng mức 5,9%/năm cho các khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng, 15 - 36 tháng. Riêng tại kỳ hạn 13 tháng, ngân hàng huy động vốn với lãi suất là 6%/năm.
Các khoản tiền gửi ngân hàng trong thời gian ngắn dưới 1 tuần, từ 1 tuần đến 3 tuần được ấn định với lãi suất thấp 0,2%/năm. Ngân hàng cũng ấn định cùng mức lãi suất 0,2%/năm cho tiền gửi không kỳ hạn.
Tương tự tại các kỳ trả lãi khác, GPBank cũng tiến hành hạ lãi suất tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên. Khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn các phương thức trả lãi phù hợp với nhu cầu của mình: Trả lãi đầu kỳ (3,93%/năm - 5,63%/năm); trả lãi 1 tháng (3,97%/năm đến 5,83%/năm); trả lãi 3 tháng (5,47%/năm - 5,77%/năm); trả lãi 6 tháng (5,51%/năm - 5,82%/năm) và trả lãi 12 tháng (5,58%/năm - 5,74%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng với tiền gửi VND
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
1 tháng |
3,99 |
- |
- |
- |
- |
4 |
2 tháng |
3,97 |
3,99 |
- |
- |
- |
4 |
3 tháng |
3,96 |
3,99 |
- |
- |
- |
4 |
4 tháng |
3,95 |
3,98 |
- |
- |
- |
4 |
5 tháng |
3,93 |
3,97 |
- |
- |
- |
4 |
6 tháng |
5,54 |
5,63 |
5,66 |
- |
- |
5,7 |
7 tháng |
5,56 |
5,67 |
- |
- |
- |
5,75 |
8 tháng |
5,54 |
5,66 |
- |
- |
- |
5,75 |
9 tháng |
5,56 |
5,69 |
5,72 |
- |
- |
5,8 |
12 tháng |
5,57 |
5,75 |
5,77 |
5,82 |
- |
5,9 |
13 tháng |
5,63 |
5,83 |
- |
- |
- |
6 |
15 tháng |
5,49 |
5,71 |
5,73 |
- |
- |
5,9 |
18 tháng |
5,42 |
5,67 |
5,69 |
5,73 |
- |
5,9 |
24 tháng |
5,28 |
5,59 |
5,62 |
5,66 |
5,74 |
5,9 |
36 tháng |
5,01 |
5,44 |
5,47 |
5,51 |
5,58 |
5,9 |
Đặc biệt, các khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế có tổng số tiền gửi tại ngân hàng GPBank từ 3 tỷ đồng trở lên sẽ được áp dụng lãi suất ưu đãi hơn các kỳ hạn 6 - 13 tháng.
Với trường hợp này, khách hàng sẽ được hưởng lãi cao hơn so với biểu lãi suất thông thường từ 0,22 - 0,25% tại tất cả các kỳ trả lãi.
Hiện mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng GPBank ghi nhận được đang là 6,25%/năm, được áp dụng cho khoản tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ có số dư từ 3 tỷ đồng trở lên tại kỳ hạn 13 tháng.
Lãi suất tiết kiệm GPBank áp dụng cho số tiền gửi từ 3 tỷ đồng trở lên
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 3 tỷ đồng trở lên |
6 tháng |
5,78 |
5,88 |
5,91 |
5,95 |
|
7 tháng |
5,8 |
5,91 |
- |
6 |
||
8 tháng |
5,77 |
5,9 |
- |
6 |
||
9 tháng |
5,79 |
5,93 |
5,96 |
6,05 |
||
12 tháng |
5,79 |
5,98 |
6,01 |
6,06 |
6,15 |
|
13 tháng |
5,85 |
6,06 |
- |
6,25 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|