 11/09/2023 - 23:14
11/09/2023 - 23:14Đối với khách hàng cá nhân, tiền gửi tại quầy của khách hàng có kỳ hạn tiền gửi 1 - 36 tháng được huy động với lãi suất vào khoảng 4,75 - 6,7%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, 5 kỳ hạn gồm 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng có lãi suất ngân hàng OceanBank với mức 4,75%/năm, cùng ghi nhận ổn định so với tháng trước đó.
Ngoài ra, từ kỳ hạn 6 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiền gửi đồng loạt giảm 0,5 điểm % trong tháng 9 này. Hiện tại, mức lãi suất kỳ hạn 6 - 8 tháng là 6%/năm; kỳ hạn 9 - 11 tháng là 6,1%/năm; kỳ hạn 12 - 13 tháng là 6,3%/năm; kỳ hạn 15 tháng là 6,5%/năm và kỳ hạn 18 - 36 tháng là 6,7%/năm.
|  | 
| Ngân hàng Thương mại TNHH Một thành viên Đại Dương (OceanBank) | 
Cùng với đó, Nếu lựa chọn tiền gửi trực tuyến thay cho gửi tại quầy, khách hàng sẽ nhận được khung lãi suất trong khoảng 4,75 - 6,8%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Trong đó, các kỳ hạn 1 - 5 tháng với mức lãi suất ngân hàng không đổi là 4,75%/năm. Riêng những kỳ hạn khác, từ 6 tháng đến 36 tháng, đang có biểu lãi suất vào khoảng 6,1 - 6,8%/năm, cùng giảm 0,5 điểm % so với tháng trước.
Song song đó, Oceanbank còn triển khai các gói tiết kiệm không kỳ hạn hoặc kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần với lãi suất 0,5%/năm, được áp dụng cho cả tiền gửi tại quầy và online. Lưu ý, chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
| Kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ (%/năm) | |
| Tại quầy | Gửi Online | |
| Không kỳ hạn | 0,5 | 0,5 | 
| 1 tuần | 0,5 | 0,5 | 
| 2 tuần | 0,5 | 0,5 | 
| 3 tuần | 0,5 | 0,5 | 
| 01 tháng | 4,75 | 4,75 | 
| 02 tháng | 4,75 | 4,75 | 
| 03 tháng | 4,75 | 4,75 | 
| 04 tháng | 4,75 | 4,75 | 
| 05 tháng | 4,75 | 4,75 | 
| 06 tháng | 6 | 6,1 | 
| 07 tháng | 6 | 6,1 | 
| 08 tháng | 6 | 6,1 | 
| 09 tháng | 6,1 | 6,2 | 
| 10 tháng | 6,1 | 6,2 | 
| 11 tháng | 6,1 | 6,2 | 
| 12 tháng | 6,3 | 6,4 | 
| 13 tháng | 6,3 | 6,4 | 
| 15 tháng | 6,5 | 6,6 | 
| 18 tháng | 6,7 | 6,8 | 
| 24 tháng | 6,7 | 6,8 | 
| 36 tháng | 6,7 | 6,8 | 
(Nguồn: OceanBank)
Đối với khách hàng doanh nghiệp, lãi suất đã giảm trong tháng này. Cụ thể, ngân hàng hạ 0,3 điểm % lãi suất đối với tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn hạn 1 - 11 tháng, xuống khoảng 2,7 - 4,4%/năm. Hiện, kỳ hạn 12 tháng được niêm yết với mức lãi suất cao nhất là 5,2%/năm.
Được biết, các phương thức lĩnh lãi khác trong tháng này với biểu lãi suất cụ thể như sau: lĩnh lãi đầu kỳ là 2,62 - 4,94%/năm (giảm 0,27 - 0,29 điểm %); lĩnh lãi hàng tháng là 2,69 - 5,08%/năm (giảm 0,29 - 0,3 điểm %) và lĩnh lãi hàng quý 4,88 - 5,1%/năm (ổn định).
Ngoài ra, các khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn, vốn chuyên dùng và kỳ hạn 1 - 3 tuần có cùng mức lãi suất 0,2%/năm so với tháng trước.
| Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) | |||
| Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | |
| TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,2 | - | - | - | 
| Over Night | 0,2 | - | - | - | 
| 1 tuần | 0,2 | - | - | - | 
| 2 tuần | 0,2 | - | - | - | 
| 3 tuần | 0,2 | - | - | - | 
| 01 tháng | 2,7 | 2,62 | - | - | 
| 02 tháng | 2,7 | 2,62 | 2,69 | - | 
| 03 tháng | 3,5 | 3,38 | 3,48 | - | 
| 04 tháng | 3,5 | 3,38 | 3,48 | - | 
| 05 tháng | 3,5 | 3,38 | 3,47 | - | 
| 06 tháng | 4,4 | 4,21 | 4,36 | - | 
| 07 tháng | 4,4 | 4,21 | 4,35 | - | 
| 08 tháng | 4,4 | 4,21 | 4,34 | - | 
| 09 tháng | 4,4 | 4,21 | 4,33 | - | 
| 10 tháng | 4,4 | 4,21 | 4,32 | - | 
| 11 tháng | 4,4 | 4,21 | 4,32 | - | 
| 12 tháng | 5,2 | 4,94 | 5,08 | 5,1 | 
| 24 tháng | 5,1 | 4,85 | 4,86 | 4,88 | 
(Nguồn: OceanBank)
|   | Lãi suất ngân hàng Quốc Dân tháng 9/2023: Cao nhất 6,75%/năm Ghi nhận mới nhất cho thấy, lãi suất tiết kiệm được Ngân hàng Quốc Dân được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn khác nhau ... | 
|   | Chi tiết lãi suất ngân hàng SeABank trong tháng 9/2023 Bước sang đầu tháng 9, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) đã triển khai khung lãi suất mới với nhiều thay đổi so với ... | 
|   | Lãi suất ngân hàng MSB giảm tại nhiều kỳ hạn trong tháng 9/2023 Theo khảo sát mới nhất, bước sang đầu tháng 9, lãi suất gửi tiền tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) được điều ... | 
Đình Đức
| Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 
|---|