Khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch của MSB sẽ được nhận lãi suất cao nhất trong khoảng từ 6%/năm đến 8%/năm cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Lãi suất ngân hàng MSB tháng 11/2022 |
Ngân hàng tăng mạnh thêm 1 điểm % lãi suất tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng lên mức 6%/năm. Bên cạnh đó hai kỳ hạn 6 tháng và 12 tháng cũng được điều chỉnh tăng thêm 0,2 điểm % so với tháng trước. Lãi suất ghi nhận được tại kỳ hạn 6 tháng là 6,5%/năm và tại kỳ hạn 12 tháng là 7%/năm.
Tại các kỳ hạn khác, lãi suất ngân hàng MSB được giữ nguyên không đổi so với tháng trước. Trong đó lãi suất tiết kiệm áp dụng tại kỳ hạn 7 - 11 tháng cùng ở mức 6,1%/năm. Còn với các kỳ hạn gửi dài hơn từ 13 tháng đến 36 tháng ngân hàng duy trì lãi suất ở mức 7,5%/năm.
Riêng trường hợp khách hàng có khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên gửi tại kỳ hạn 13 tháng sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng là 8%/năm.
Lãi suất ngân hàng MSB cập nhật tháng 11/2022
Đơn vị tính | Lãi suất cao nhất | |
Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | |
Rút trước hạn | 0 | 0 |
01 tháng | 6 | 6 |
02 tháng | 6 | 6 |
03 tháng | 6 | 6 |
04 tháng | 6 | 6 |
05 tháng | 6 | 6 |
06 tháng | 6,5 | 8,1 |
07 tháng | 6,1 | 8,1 |
08 tháng | 6,1 | 8,1 |
09 tháng | 6,1 | 8,1 |
10 tháng | 6,1 | 8,1 |
11 tháng | 6,1 | 8,1 |
12 tháng | 7 | 8,5 |
13 tháng | 7,5 | 8,7 |
15 tháng | 7,5 | 8,7 |
18 tháng | 7,5 | 8,7 |
24 tháng | 7,5 | 9 |
36 tháng | 7,5 | 9 |
Khác với lãi suất tại quầy, biểu lãi suất tiền gửi online được MSB điều chỉnh tăng mạnh thêm 1 - 1,1 điểm % tại tất cả các kỳ hạn gửi. Phạm vi lãi suất trong tháng 11 được triển khai trong khoảng từ 6%/năm đến 9%/năm cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Cụ thể lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 5 tháng đồng loạt tăng thêm 1 điểm % lên mức 6%/năm. Còn tại kỳ hạn 6 - 11 tháng có mức tăng nhiều hơn là 1,1 điểm %, huy động tiền gửi với lãi suất là 8,1%/năm.
Khách hàng gửi tiết kiệm online tại kỳ hạn 12 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 8,5%/năm. Còn tại kỳ hạn từ 13 tháng, 15 tháng và 18 tháng ghi nhận lãi suất cùng là 8,7%/năm. Nhóm các kỳ hạn này có lãi suất cao hơn 1 điểm % so với tháng trước.
Đặc biệt, lãi suất ngân hàng MSB tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng được cộng thêm 1 điểm % lên đến 9%/năm. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất mà MSB đang áp dụng trong thời gian này.
Có thể thấy khi gửi tiết kiệm qua kênh online khách hàng sẽ được nhận lãi suất bằng với lãi suất tại quầy ở các kỳ hạn ngắn 1 - 5 tháng. Tuy nhiên khi gửi ở kỳ hạn từ 6 đến 36 tháng thì lãi suất online cao hơn 1,2 - 2 điểm % so với tại quầy.
Trường hợp khách hàng rút tiền trước khi đến hạn sẽ không được nhận lãi tại ngân hàng MSB.
Bên cạnh sản phẩm huy động vốn trên, MSB cũng triển khai thêm nhiều sản phẩm tiết kiệm khác với lãi suất hấp dẫn như: Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần , Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đơn vị tính | Rút gốc từng phần | Trả lãi ngay | ||
Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | |
Rút trước hạn | 0 | 0 | 0 | 0 |
01 tháng | 6 | 6 | 4,55 | 4,75 |
02 tháng | 6 | 6 | 4,55 | 4,75 |
03 tháng | 6 | 6 | 4,75 | 4,75 |
04 tháng | 6 | 6 | 4,75 | 4,75 |
05 tháng | 6 | 6 | 4,75 | 4,75 |
06 tháng | 6,5 | 8,1 | 5,75 | 6,45 |
07 tháng | 6,1 | 8,1 | 5,75 | 6,45 |
08 tháng | 6,1 | 8,1 | 5,75 | 6,45 |
09 tháng | 6,1 | 8,1 | 5,75 | 6,45 |
10 tháng | 6,1 | 8,1 | 5,75 | 6,45 |
11 tháng | 6,1 | 8,1 | 5,75 | 6,45 |
12 tháng | 7 | 8,5 | 5,75 | 7 |
13 tháng | 7,5 | 8,7 | 5,75 | 7,2 |
15 tháng | 7,5 | 8,7 | 5,75 | 7,2 |
18 tháng | 7,5 | 8,7 | 5,75 | 7,2 |
24 tháng | 7,5 | 9 | 5,75 | 7,5 |
36 tháng | 7,5 | 9 | 5,75 | 7,5 |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính | Định kỳ sinh lời | Ong vàng (*) | Măng non * | Hợp đồng tiền gửi | ||
Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | |||
Rút trước hạn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
01 tháng |
|
|
|
|
| 5 |
02 tháng | 4,55 | 5,75 |
|
|
| 5 |
03 tháng | 4,75 | 5,75 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 5 |
04 tháng | 4,75 | 5,75 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 5 |
05 tháng | 4,75 | 5,75 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 5 |
06 tháng | 6 | 7,6 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 6 |
07 tháng | 6 | 7,6 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 6,5 |
08 tháng | 6 | 7,6 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 6,1 |
09 tháng | 6 | 7,6 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 6,1 |
10 tháng | 6 | 7,6 | 5,15 | 5,15 | 5,15 | 6,1 |
11 tháng | 6 | 7,6 | 5,15 | 5,15 | 5,15 | 6,1 |
12 tháng | 6,6 | 8 | 5,3 | 5,3 | 5,3 | 7 |
13 tháng | 6,7 | 8,2 | 5,3 | 5,3 | 5,3 | 7,5 |
15 tháng | 6,7 | 8,2 | 5,4 | 5,4 | 5,4 | 7,5 |
18 tháng | 6,7 | 8,2 | 5,4 | 5,4 | 5,4 | 7,5 |
24 tháng | 7 | 8,5 | 5,4 | 5,4 | 5,4 | 7,5 |
36 tháng | 7 | 8,5 | 5,4 | 5,4 | 5,4 | 7,5 |
04 - 15 năm |
|
| 5,4 |
| 5,4 |
|
Đức Chiến
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|