Đối với khách hàng cá nhân, tại kỳ hạn 1 - 2 tháng đều có cùng mức lãi suất là 1,8%/năm. Theo đó, 2,1%/năm là lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 3 - 5 tháng.
Mức lãi suất ngân hàng LPBank là 3,2%/năm đối với kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, không đổi so với tháng trước. Tương tự, lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 12 - 18 tháng vẫn ổn định ở mức 5%/năm.
Các khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 24 - 60 tháng sẽ được nhận lãi suất ngân hâng cao nhất là 5,3%/năm. phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Nếu khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn (1 - 3 tuần) chỉ nhận được mức lãi suất là 0,2%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tham khảo thêm những hình thức lĩnh lãi để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình như sau:
- Lãi suất trong khoảng 1,79 - 4,79%/năm. (Lãi trả trước)
- Lãi suất trong khoảng 1,8 - 5,05%/năm. (Lãi trả hàng tháng)
- Lãi suất trong khoảng 3,17 - 5,07%/năm. (Lãi trả hàng quý)
Lãi suất VND | ||||
Lãi trả trước | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | |
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
01 tháng | 1.79 | – | – | 1.80 |
02 tháng | 1.79 | 1.80 | – | 1.80 |
03 tháng | 2.08 | 2.10 | – | 2.10 |
04 tháng | 2.08 | 2.09 | – | 2.10 |
05 tháng | 2.08 | 2.09 | – | 2.10 |
06 tháng | 3.15 | 3.18 | 3.19 | 3.20 |
07 tháng | 3.14 | 3.17 | – | 3.20 |
08 tháng | 3.13 | 3.17 | – | 3.20 |
09 tháng | 3.12 | 3.17 | 3.17 | 3.20 |
10 tháng | 3.11 | 3.16 | – | 3.20 |
11 tháng | 3.10 | 3.16 | – | 3.20 |
12 tháng | 4.76 | 4.89 | 4.91 | 5.00 |
13 tháng | 4.74 | 4.88 | – | 5.00 |
15 tháng | 4.70 | 4.86 | 4.88 | 5.00 |
16 tháng | 4.68 | 4.85 | – | 5.00 |
18 tháng | 4.65 | 4.83 | 4.85 | 5.00 |
24 tháng | 4.79 | 5.05 | 5.07 | 5.30 |
25 tháng | 4.77 | 5.04 | – | 5.30 |
36 tháng | 4.57 | 4.93 | 4.95 | 5.30 |
48 tháng | 4.37 | 4.82 | 4.84 | 5.30 |
60 tháng | 4.19 | 4.71 | 4.73 | 5.30 |
Đối với lãi suất tiết kiệm trực tuyến, biểu lãi suất tiền gửi online dành cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng LPBank vẫn duy trì ổn định so với tháng trước
Tại kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kù sẽ có mức lãi suất tiêt kiệm dao động trong khoảng 2,6 - 5,6%/năm. Bên cạnh đó, nhà băng này còn triển khai thêm các hình thức trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau:
- Lãi suất trong khoảng 2,59 - 5,16%/năm (Lãi trả trước).
- Lãi suất trong khoảng 2,69 - 5,39%/năm (Lãi hàng tháng).
- Lãi suất trong khoảng 3,98 - 5,41%/năm (Lãi hàng quý).
Lãi suất ngân hàng MB Bank mới nhất tháng 4/2024: Cao nhất là bao nhiêu? Theo khảo sát trong tháng 4/2024 , khung lãi suất dành cho khách hàng cá nhân tiếp tục được Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank, ... |
LPBank bất ngờ sửa đổi tài liệu ĐHĐCĐ, muốn đổi tên thành Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam Ngày 12/4, Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank - HOSE: LPB) công bố cập nhật các nội dung sửa đổi, bổ sung tài ... |
Ngân hàng nào đang cho vay mua nhà lãi suất thấp nhất tháng 4/2024? Trong tháng 4/2024, lãi suất cho vay ở nhiều ngân hàng hiện chỉ từ 5-6%/năm trong thời gian ưu đãi. Đây là mức thấp kỷ ... |
Thiên Kim
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|