Đối với các khoản tiền gửi trong kỳ hạn 1 - 36 tháng, khách hàng cá nhân sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 5,3 - 7,8%/năm, tăng 0,3 - 1 điểm % so với tháng trước.
Ngân hàng VRB đã điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi tăng 0,3 - 1 điểm % so với tháng trước |
Cụ thể, lãi suất ngân hàng áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng là 5,3%/năm, tăng 1 điểm % so với tháng trước.
Kỳ hạn 2 tháng cũng được ngân hàng điều chỉnh lãi suất tiền gửi tăng 1 điểm % lên mức 5,4 %/năm.
Lãi suất tiết kiệm được áp dụng tại kỳ hạn 3 tháng là 5,6%/năm sau khi tăng 1 điểm % so với tháng 10. Tại kỳ hạn 6 tháng, ngân hàng niêm yết mức lãi suất 6,8%/năm (tăng 0,3 điểm %).
Trong tháng 11, ngân hàng điều chỉnh tăng lãi suất tăng 0,4 điểm % lên mức 7%/năm đối với kỳ hạn 9 tháng; nâng 0,5 điểm % lần lượt lên mức 7,5%/năm và 7,6%/năm đối với kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng.
Tại kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng, ngân hàng huy động lãi suất cùng mức 7,6%/năm sau khi tăng 0,4 điểm %. Khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất ở mức 7,8%/năm. So với tháng 10, mức lãi suất này đã được điều chỉnh tăng 0,6 điểm %.
Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga dành cho khách hàng lựa chọn gửi tiền không kỳ hạn hoặc trong kỳ hạn ngắn (1 - 3 tuần) hiện ở mức 1%/năm, tăng 0,5 điểm % so với tháng trước.
Đối với khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng triển khai biểu lãi suất tiết kiệm trong phạm vi 5,3 - 7,8%/năm, áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. So với tháng trước, biểu lãi suất mới đã tăng 0,3 - 1 điểm %.
Như vậy, có thể thấy trong tháng 11 này, ngân hàng tiếp tục áp dụng mức lãi suất ngang nhau ở tất cả các kỳ hạn đối với khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
THÁNG | Khách hàng cá nhân | Khách hàng doanh nghiệp |
KKH/Non-term | 1 | 1 |
01 tuần/week | 1 | 1 |
02 tuần/week | 1 | 1 |
03 tuần/week | 1 | 1 |
01 tháng/month | 5,3 | 5,3 |
02 tháng/month | 5,4 | 5,4 |
03 tháng/month | 5,6 | 5,6 |
06 tháng/month | 6,8 | 6,8 |
09 tháng/month | 7 | 7 |
12 tháng/month | 7,5 | 7,5 |
13 tháng/month | 7,6 | 7,6 |
15 tháng/month | 7,6 | 7,6 |
18 tháng/month | 7,6 | 7,6 |
24 tháng/month | 7,8 | 7,8 |
36 tháng/month | 7,8 | 7,8 |
Hoàng Đức
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|