Honda Brio 2021: Tung khuyến mại Miễn phí trước bạ, có hút người dùng “chốt đơn”?

(Banker.vn) Honda Brio là thế hệ thứ hai đã chính thức “debut” thị trường Việt Nam. Với diện mạo mới, tính năng mới, sẵn sàng vượt mặt Toyota Wigo hay Kia Morning.

Honda Brio 2021 là một lựa chọn sáng giá cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe nhỏ để di chuyển hàng ngày trong nội đô. Mẫu xe hatchback chất lượng, nhiều tiện nghi, đa dạng tính năng, xe được phân phối tại nước ta với 3 phiên bản là G, RS, RS Two-Tone (2 màu). Tất cả đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.

Honda Brio 2021
Honda Brio 2021

Honda Brio (hay Honda Burio, Honda Brio Satya) là mẫu xe hạng nhỏ dành cho thành thị (city car) của hãng xe Honda, Nhật Bản. Honda Brio thế hệ 1 được ra đời lần đầu tại Thái lan tháng 03/2011 và đến nay nó vừa bước vào thế hệ thứ 2. Honda Brio có định dạng hatchback nhưng nó cũng có một phiên bản sedan, lấy tên là Honda Amaze. Honda Brio thường dùng các khối động cơ xăng 1.2L, 1.3L cùng hộp số sàn và tự động 5 cấp hoặc CVT. Trong gia đình Honda thì Brio xếp dưới đàn anh Honda Jazz /Fit (hạng B).

Các đối thủ của Brio là Toyota Wigo, Suzuki Celerio, Hyundai i10, Kia Moring...

Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng (2 màu), Cam (2 màu), Đỏ cá tính (2 màu).

Bảng giá xe Honda Brio mới nhất ngày 10/9/2022

BẢNG GIÁ XE HONDA BRIO THÁNG 09/2022 (triệu VNĐ)

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá lăn bánh

Hà Nội

TP HCM

Các tỉnh

Honda Brio G

418

442

442

423

Honda Brio RS

448

472

472

453

Honda Brio RS (2 màu)

452

476

476

457

Chương trình khuyến mại: 100% thuế trước bạ (đã trừ vào giá lăn bánh).

Ngoại thất Honda Brio 2021

Ở lần ra mắt vừa qua tại Indonesia, Honda giới thiệu cả 2 phiên bản là Brio bản thường (màu vàng) và Brio RS thể thao (màu cam)

Ngoại thất phiên bản thường khá đơn giản. Ngoại thất bản thể thao Brio RS có đôi chút khác biệt với bộ option RS thể thao đặc trưng. Dựa trên nền tảng mẫu sedan Honda Amaze, Brio mới dài hơn 175mm và có trục cơ sở lớn hơn 60mm so với thế hệ cũ.

Hình ảnh chi tiết đầu xe Hona Brio RS mới với những đường nét góc cạnh mạnh mẽ theo ngôn ngữ thiết kế hiện tại của Honda

Cản sau thiết kế khá đẹp với hốc gió giả màu đen đan tổ ong. Đây là điểm khác biệt phía sau khi so với bản Brio 1.2E, 1.2S

Nội thất và tiện nghi Honda Brio

Nội thất phiên bản cao cấp nhất là Brio 1.2 RS CVT 2021. Dù là dòng xe giá rẻ nhưng mẫu hatchback hạng A này cũng có khá nhiều trang bị cao cấp trên phiên bản RS thể thao như màn hình cảm ứng 6.1 inch, điều hòa tự động, ghế da, tay lái trợ lực điện...

Honda Brio 2021
Honda Brio 2021

Vô lăng 3 chấu trợ lực điện. Trên vô lăng Honda Brio có tích hợp các nút chỉnh âm thanh và micro đàm thoại rảnh tay.

Đồng hồ chính sau tay lái dành cho người điều khiển. Có thể thấy phiên bản cao nhất cũng chỉ là dạng analog.

Các nút chỉnh hệ thống điều hòa xe Honda Brio đều bằng các nút bấm. Như vậy là hiện đại hơn đối thủ Toyota Wigo rồi

Trên phiên bản cao cấp nhất, ghế da có màu xám đen với những đường chỉ cam. Các phiên bản khác thì màu ghế là vàng be.

Động cơ, vận hành xe Honda Brio

Honda Brio 2021
Honda Brio 2021

Động cơ xe Honda Brio là loại xăng 1.2 L SOHC 4 xylanh thẳng hàng, 16 valve, công nghệ i-VTEC + DBW. Dung tích xy lanh 1199cc, công suất tối đa 90Ps/6000rpm; mô-men xoắn tối đa 110Nm/4800rpm. Hộp số tự động CVT hoặc số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa của xe đạt 180km/h. Tiêu chuẩn khí thải đạt Euro 4.

An toàn xe Honda Brio 2021

Mẫu xe hạng A này của Honda được trang bị 2 túi khí trước, phanh ABS/EBD cho mọi phiên bản. Khung xe an toàn G-Con, dây đai an toàn cho mọi ghế. Đánh giá chung là hệ thống an toàn tương đối sơ sài.

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio

Thông số kỹ thuật Honda Brio G Honda Brio RS
Chỗ ngồi 05c 05c
Kích thước DxRxC 3.801 x 1.682 x 1.487 (mm) 3.817 x 1.682 x 1.487 (mm)
Chiều dài cơ sở 2405mm 2405mm
Khoảng sáng gầm 154mm 154mm
Bán kính vòng quay 4.6m 4.6m
Tự trọng 972kg 991kg
Động cơ 1.2L, SOHC, I4, 16 van, i-VTEC 1.2L, SOHC, I4, 16 van, i-VTEC
Dung tích động cơ 1199cc 1199cc
Công suất cực đại 89Hp / 6000rpm 89Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 110Nm / 4800 rpm 110Nm / 4800 rpm
Hộp số CVT CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu 5,4L/100km 5,9L/100km
Lốp xe 175/ 65 R14 185/ 55R15
Bình xăng 35L 35L

Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.

Mazda CX-30 với triết lý “càng đơn giản càng hữu dụng” khiến cho đối thủ “dè chừng”
Suzuki Ertiga hybrid sắp ra mắt tại Việt Nam, có giá bán thấp nhất phân khúc
Toyota Wigo 2022: Concept mới đậm chất thể thao, liệu có đánh bại được Vinfast Fadil?

Minh Khuê

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán
    Bài cùng chuyên mục