Trong tháng 6/2024, ngân hàng MBBank đã chia ra 4 hạn mức gửi tiền bao gồm: Dưới 500 triệu đồng; từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng; từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng; từ 3 tỷ đồng trở lên.
Ảnh: Internet |
Đối với hạn mức dưới 500 triệu đồng: Mức lãi suất tiết kiệm dao động trong khoảng 2,7 - 4,7%/năm được áp dụng tại các kỳ hạn 1 - 12 tháng.
Đối với hạn mức từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng: Từ kỳ hạn 1 - 12 tháng, MBBank điều chỉnh mức lãi suất tiền gửi lên khoảng 2,8 - 4,75%/năm.
Đối với hạn mức từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng: Lãi suất ngân hàng MBBank được huy động tại các kỳ hạn từ 1 - 12 tháng niêm yết là 2,85 - 4,8%/năm.
Đối với hạn mức từ trên 3 tỷ đồng: Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 12 tháng sẽ được ấn định mức lãi suất ngân hàng là 2,9 - 4,8%/năm.
Đối với các tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn và kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần, lãi suất tiếp tục duy trì ở mức thấp, lần lượt là 0,1 %/năm và 0,5%/năm.
Song song đó, nhà băng này cũng triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác như trả lãi trước và trả lãi hàng tháng với mức lãi suất ưu đãi trong tháng này.
Lãi trả sau (%/năm) | ||||
Kỳ hạn | Số tiền dưới 500 triệu VND | Số tiền từ 500 triệu VND đến dưới 1 tỷ VND | Số tiền từ 1 tỷ VND đến dưới 3 tỷ VND | Số tiền từ trên 3 tỷ VND |
KKH | 0,10% | 0,10% | 0,10% | 0,10% |
01 tuần | 0,50% | 0,50% | 0,50% | 0,50% |
02 tuần | 0,50% | 0,50% | 0,50% | 0,50% |
03 tuần | 0,50% | 0,50% | 0,50% | 0,50% |
01 tháng | 2,70% | 2,80% | 2,85% | 2,90% |
02 tháng | 2,80% | 2,90% | 2,95% | 3,00% |
03 tháng | 3,00% | 3,10% | 3,15% | 3,20% |
04 tháng | 3,00% | 3,10% | 3,15% | 3,20% |
05 tháng | 3,10% | 3,20% | 3,25% | 3,30% |
06 tháng | 3,80% | 3,90% | 3,95% | 4,00% |
07 tháng | 3,80% | 3,90% | 3,95% | 4,00% |
08 tháng | 3,80% | 3,90% | 3,95% | 4,00% |
09 tháng | 3,90% | 4,00% | 4,05% | 4,10% |
10 tháng | 3,90% | 4,00% | 4,05% | 4,10% |
11 tháng | 3,90% | 4,00% | 4,05% | 4,10% |
12 tháng | 4,70% | 4,75% | 4,80% | 4,80% |
13 tháng | 4,70% | 4,70% | 4,70% | 4,70% |
15 tháng | 4,70% | 4,70% | 4,70% | 4,70% |
18 tháng | 4,70% | 4,70% | 4,70% | 4,70% |
24 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,60% | 5,60% |
36 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,60% | 5,60% |
48 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,60% | 5,60% |
60 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,60% | 5,60% |
Bạn đọc có thể tính nhanh tiền lãi gửi ngân hàng qua công thức sau:
Tiền lãi = Tiền gửi x lãi suất (%)/12 tháng x số tháng gửi
Ví dụ, bạn gửi 300 triệu đồng vào MBBank, với lãi suất 3,8% ở kì hạn 6 tháng. Tiền lãi bạn nhận được ước tính bằng:
300 triệu đồng x 3,8%/12 x 6 tháng = 5,7 triệu đồng.
Trước khi gửi tiết kiệm, bạn đọc nên so sánh lãi suất tiết kiệm giữa các ngân hàng, lãi suất giữa các kì hạn với nhau để được hưởng tiền lãi cao nhất.
Có 1 tỷ đồng gửi tiết kiệm tại BIDV kỳ hạn 24 tháng nhận lãi bao nhiêu tiền? Theo khảo sát ngày 13/6, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) đang triển khai mức lãi suất đối với kỳ ... |
Gửi tiết kiệm 500 triệu tại VietinBank kỳ hạn 24 tháng nhận bao nhiêu tiền lãi? Theo khảo sát ngày 13/6, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) đang triển khai mức lãi suất kỳ hạn từ 24 tháng là ... |
Lãi suất Agribank mới nhất: Có 1 tỷ đồng gửi tiết kiệm 24 tháng nhận lãi bao nhiêu? Theo khảo sát ngày 14/6, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) đang triển khai mức lãi suất kỳ hạn ... |
Băng Di
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|