Xe máy Yamaha Grande 2022 khác gì so với các phiên bản cũ? | |
"Người em thất lạc" của xe máy Yamaha Grande có giá chỉ 27 triệu: Dân tình thi nhau "truy lùng" |
Cách đây chưa lâu, Yamaha đã cập nhật loạt xe tay ga Grande phiên bản hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe máy này có nhiều màu sắc tùy chọn, thiết kế sang chảnh kiểu phong cách xe ga châu Âu, nhìn rất cuốn hút, đặc biệt là với các khách hàng nữ giới.
Nguồn ảnh: Internet |
Đường cong trên Grande quyến rũ, đem lại dáng vẻ uyển chuyển như thiếu nữ, trên xe lại sở hữu loạt trang bị hiện đại. Điển hình như hệ thống đèn chiếu sáng bằng bóng LED, hệ thống chìa khóa thông minh, mặt đồng hồ điện tử hiển thị chi tiết các thông số cần thiết, trên xe còn có cổng sạc điện thoại.
Bên cạnh đó, 2022 Yamaha Grande có các trang bị tiện ích của mẫu xe tay ga đô thị. Nắp bình xăng được thiết kế phía trước, trong khi cốp đựng đồ dưới yên ngồi rộng 27 lít thoải mái để các vật dụng cá nhân. Đảm bảo an toàn cho xe là hệ thống phanh đĩa và có cả ABS.
Nguồn ảnh: Internet |
Hệ thống khởi động của Grande cực nhạy với một nút bấm. Trên xe còn có hệ thống động cơ Blue Core hiện đại, đi kèm với hệ thống ngắt động cơ tạm thời, tăng khả năng tiết kiệm xăng. Công bố của nhà sản xuất cho biết, Grande mới tiêu thụ trung bình chỉ 1,66 lít cho 100 km đường đi.
Điểm đáng chú ý nữa là Yamaha Grande có giá bán ra bình ổn rất tốt. Khảo sát một số Yamaha Town ở khu vực Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh cho thấy, Grande hiện đang được bán ra với giá thực tế bằng với giá đề xuất. Khách hàng còn có cơ hội được tặng phần quà là thảm lót sàn.
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Grande Tiêu chuẩn mới | 45,9 | 45,9 |
Grande Đặc biệt mới | 50,3 | 50,3 |
Grande Giới hạn mới | 51 | 51 |
Động cơ | |
Loại động cơ | Blue Core Hybrid, làm mát bằng không khí, 4 thì, 2 valve, xy lanh đơn |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 125cc |
Đường kính x Hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,3 mã lực tại 6.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 10,4 Nm tại 5000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Dầu bôi trơn |
Dung tích dầu máy | 0,84 lít |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,66 lít/100 km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (Kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Khô |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Độ lệch phương trục lái | 26,7 độ |
Phanh trước | Phanh đãi đơn thủy lực, ABS |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Lốp trước | 100/70-12 47L (Maxxis-M6219Y) |
Lốp sau | 110/70-12 47L (Maxxis-M6220) |
Giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Đèn trước | LED |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1820 x 684 x 1155 mm |
Độ cao gầm xe | 127 mm |
Trọng lượng ướt | 101 kg |
Bảo hành | 3 năm hoặc 30.000 km |
Minh Phương
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|