Giá xe máy Wave Alpha hôm nay ngày 21/8/2023: Giá xe Wave Alpha bản đặc biệt từ 18,7 triệu đồng Giá xe máy Wave Alpha hôm nay ngày 29/8/2023: Giá xe Wave Alpha bản đặc biệt từ 18,7 triệu đồng |
Cập nhật giá xe máy Wave Alpha hôm nay ngày 6/9/2023, giá xe Wave Alpha 2024, giá xe Wave Alpha 2023, giá xe Wave Alpha 2021, giá xe Wave Alpha cũ, giá xe Wave Alpha lăn bánh, xe máy Wave Alpha 110cc 2023, giá xe Wave A 2023 mới nhất hôm nay, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Giá xe Wave Alpha hôm nay ngày 6/9/2023
Dòng xe Wave Alpha tiếp tục đưa ra thị trường với 2 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn và đặc biệt, đi kèm với 4 tùy chọn màu sắc như: Đen mờ, đỏ bạc, trắng bạc và xanh bạc tương ứng với mỗi phiên bản.
Giá đề xuất của hãng đối với các mẫu xe Honda Wave Alpha trong tháng 9/2023 không có sự thay đổi mới nào so với tháng trước, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 17.859.273 đồng và phiên bản đặc biệt có giá bán 18.742.909 đồng.
Wave Alpha là một trong những dòng xe số mang lại doanh thu vượt trội nhất cho hãng Honda, được đông đảo khách hàng Việt ưa chuộng. Nổi bật với thiết kế hài hoà, thon gọn, trẻ trung đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, ít bị hỏng vặt, ít gây ồn và có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội mang lại cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời và sự thoải mái nhất khi lái xe.
Xe máy Honda Wave Alpha 2024 |
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe Wave Alpha trong tháng 9 này vẫn ổn định. So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế hiện đang cao hơn khoảng 4.757.091 đến 5.140.727 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Wave Alpha bản tiêu chuẩn.
Bảng giá xe Wave Alpha mới nhất tháng 9/2023 (Đơn vị: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn | Đỏ bạc | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 |
Xanh bạc | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 | |
Trắng bạc | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 | |
Wave Alpha bản đặc biệt | Đen mờ | 18.742.909 | 23.500.000 | 4.757.091 |
Lưu ý: Giá xe ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Honda Wave Alpha 2024 bán ra thị trường Việt Nam từ ngày 4/8/2023
Honda Wave Alpha 2024 đang là chủ đề nóng hổi trong giới xe máy hiện nay. Với sự kỳ vọng từ người tiêu dùng, mẫu xe này hứa hẹn mang đến những cải tiến đáng chờ đợi.
Các phiên bản của Wave Alpha 2024 (Đơn vị: đồng) | Giá bán Honda đề xuất | Giá đại lý (Giá nguyên xe) |
Wave Alpha 2024 phiên bản Đặc biệt – Màu Đen | 18.742.909 | 19.400.000 |
Wave Alpha 2024 phiên bản Tiêu chuẩn – Màu Đỏ | 17.859.273 | 18.300.000 |
Wave Alpha 2024 phiên bản Tiêu chuẩn – Màu Xanh | 17.859.273 | 18.400.000 |
Wave Alpha 2024 phiên bản Tiêu chuẩn – Màu Trắng | 17.859.273 | 18.300.000 |
Honda Wave Alpha 2024 tiếp tục sử dụng dạng đồng hồ cơ với mặt đồng hồ được thiết kế với họa tiết tinh xảo và đẹp mắt. Các thông số vận hành được bố trí một cách hợp lý, giúp người lái dễ dàng theo dõi khi đang vận hành xe.
Bên cạnh đó, Wave Alpha 2024 tiếp tục trang bị ổ khóa đa năng ba trong một, bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ. Nắp đậy của ổ khóa được thiết kế chống rỉ sét và dễ dàng sử dụng, giữ cho hệ thống an toàn và tiện lợi như trước đây.
Trong phiên bản này, Wave Alpha 2024 vẫn được trang bị khối động cơ 110cc bền bỉ, với hiệu suất vượt trội như công suất tối đa 6,12kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 8,44Nm tại 5.500 vòng/phút. Điều đáng chú ý là xe vẫn duy trì khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, giúp mang lại cảm giác lái thú vị và tiết kiệm chi phí vận hành cho người dùng.
Cùng với đó, Wave Alpha 2024 vẫn tiếp tục trang bị các thành phần cơ bản như giảm xóc trước ống lồng và giảm xóc sau lò xo trụ giảm chấn thủy lực. Hệ thống phanh cơ được sử dụng cho cả hai bánh, và kích thước vành nan hoa là 17 inch. Các lốp được sử dụng là loại lốp kèm săm, với kích thước trước là 70/90-17M/C 38P và kích thước sau là 80/90-17M/C 50P. Những trang bị này giúp tăng tính ổn định và an toàn cho xe khi di chuyển trên đường.
Giá mua xe máy Wave Alpha Cũ
Nếu không có đủ tài chính để mua một chiếc xe Wave Alpha mới, người tiêu dùng có thể tham khảo mua xe Wave Alpha cũ hoặc mua xe Wave Alpha trả góp. Giá xe cũ chỉ dao động khoảng 5 - 15 triệu tùy theo phiên bản từng năm.
Nhật Khôi
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|