Cập nhật thông tin về xe máy Vespa
Vespa là một thương hiệu xe tay ga cao cấp thời trang đến từ nước Ý, với dòng xe đang bán ra tại Việt Nam: Vespa S, PX, Vespa LX, GTS Super, Primavera, Sprint, Vespa 946 và một số dòng khác đang bán ra tại các đại lý chính thức của Piaggio Vespa trên toàn quốc.
Xe Vespa nổi tiếng mang đậm nét cổ điển, tinh tế hoà cùng dáng vẻ trẻ trung, hiện đại công nghệ tiên tiến mang tới cho khách hàng giá trị sử dụng và đẳng cấp mà ít sản phẩm đối thủ cùng phân khúc so sánh được.
Hiện tại thị trường xe máy Việt Nam, xe Vespa được khá đông người tiêu dùng tín nhiệm và sử dụng, thương hiệu con của hãng xe Piaggio đến từ Italy này cũng đang tích cực cạnh tranh để chiếm thị phần trong phân khúc xe máy tầm trung cao cấp bằng cách làm mới và áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến nên các dòng xe chủ lực của mình, nên giá cả cho từng phiên bản xe Vespa vào mỗi tháng cũng có bước thay đổi đáng kể.
Giá xe máy Vespa hôm nay ngày 13/11/2023: Xe Vespa Primavera giá thấp nhất từ 76,5 triệu đồng - Nguồn: Vespa |
Bảng giá xe Vespa 2023 mới nhất hôm nay tháng 11/2023 (Nguồn: Vespa)
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 11/2023 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 |
Vàng | 81 | 81 | |
Đỏ | 81 | 81 | |
Xám | 81 | 81 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | |
Vespa Sprint S 150 | Xám | 97,8 | 97,8 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | |
Vespa Sprint Justin Bieber 125 | Trắng | 115,8 | 115,8 |
Vespa Sprint Justin Bieber 150 | Trắng | 132 | 132 |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 110 |
Đen | 110 | 110 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 |
Đen | 96,9 | 96,9 | |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | |
Vespa Primavera S 125 | Be | 80 | 80 |
Trắng | 80 | 80 | |
Cam | 80 | 80 | |
Vàng | 80 | 80 | |
Xanh | 80 | 80 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 |
Cam | 86,66 | 86,66 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 |
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo
Tham khảo giá xe Vespa Primavera 2023 mới nhất
Xe Vespa Primavera 125 là dòng xe tay ga cao cấp của Piaggio với thiết kế nổi bật kiểu dáng tinh tế và hiện đại với khung xe mới với những tính năng tiên tiến, khoảng cách giữa tay lái và yên được nới rộng, chiều cao yên hợp lý giúp người lái dễ chống chân đảm bảo sự thoải mái tuyệt đối cho người lái.
Xe có chiều dài cơ sở tăng lên giúp tăng độ cân bằng xe Vespa Primavera 2023, trong khi đó vẫn giữ được trọng lượng xe cũng như sự thoải mái khi lái xe ở dòng xe Vespa. Khoang chứa đồ dưới yên giúp chứa vừa một chiếc mũ bảo hiểm cả đầu.
Động cơ mới tiên tiến Piaggio i-Get Euro 3 được trang bị trên các phiên bản trẻ trung nhất: ối ưu khả năng vận hành, giảm chi phí vận hành, giảm tối đa tiếng ồn cũng như giúp nâng cao hiệu suất. Vespa Primavera 125 ABS 2023 cũng được trang bị những công nghệ tiên tiến như cổng sạc USB, khóa yên được mở bằng điện, đèn định vị sử dụng công nghệ LED, mặt đồng hồ điện tử mới.
Xe Vespa Primavera 2023 có các phiên bản với giá bán
Dòng xe Vespa Primavera 2023 tại Việt Nam hiện có tổng cộng 12 tùy chọn màu, cho 5 phiên bản khác nhau. Vì vậy, người dùng có thể thoải mái lựa chọn màu xe theo sở thích hoặc mua những phiên bản có màu xe hợp mệnh phong thủy.
Giá xe Vespa Primavera 125 I-Get ABS - LED 2023 có giá bán đề xuất từ Piaggio là: 76.500.000 VNĐ
Giá xe Vespa Primavera S 125 I-Get ABS - LED 2023 có giá bán đề xuất từ Piaggio là: 78.000.000 VNĐ
Giá xe Vespa Primavera SE 125 I-Get ABS - LED 2023 có giá bán đề xuất từ Piaggio là: 82.500.000 VNĐ
Giá xe Vespa Primavera Pinic SE 125 I-Get ABS - LED 2023 có giá bán đề xuất từ Piaggio là: 88.000.000 VNĐ
Giá xe Vespa Primavera 75th SE 25 I-Get ABS - LED 2023 có giá bán đề xuất từ Piaggio là: 112.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh xe Vespa 2024
Bên cạnh mức giá đề xuất từ hãng bạn phải trả thêm một số lệ phí đăng ký xe máy. Tổng chi phí mà bạn cần bỏ ra để sở hữu được chiếc xe là mức giá xe lăn bánh. Do đó, người mua xe tham khảo xem cách tính giá xe lăn bánh ngay dưới đây.
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo
Nhật Khôi
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|