Giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 26/12/2023: Giá SH Mode 2024 tháng 12

(Banker.vn) Giá xe máy SH Mode hôm nay ngày 26/12/2023, giá xe SH Mode 2024, giá xe Honda SH Mode mới nhất, giá xe Honda SH Mode, giá xe SH Mode 2023.
Giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 13/12/2023: SH Mode 2024 lăn bánh từ 60,5 triệu đồng Giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 20/12/2023: SH Mode 2024 thể thao lăn bánh từ 76,5 triệu đồng

Thông tin về dòng xe máy Honda SH Mode

Honda SH Mode 2024 đã chính thức lên kệ tại Việt Nam từ tháng 11/2023 với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước). SH Mode 2024 được coi là chuẩn mực đỉnh cao về phong cách và vận hành, đáp ứng mạnh mẽ hơn nữa nhu cầu cũng như sự nhạy bén trong phong cách thời trang của khách hàng, mang đến cảm nhận trọn vẹn hơn về sự cao cấp và tinh tế trong từng chi tiết của mẫu xe SH Mode mới 2024.

Bảng giá dòng xe SH Mode 2024 như sau:

Bảng giá xe SH Mode hôm nay 26/12/2024 (ĐVT: Đồng)

Giá xe SH Mode 2024 tại Hà Nội

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

SH Mode 125 CBS phiên bản Tiêu chuẩn

57.132.000

60.500.000

SH Mode 125 ABS phiên bản Cao cấp

62.139.000

69.500.000

SH Mode 125 ABS phiên bản Đặc biệt

63.317.000

75.500.000

SH Mode 125 ABS phiên bản Thể thao

63.808.000

76.500.000

Giá xe SH Mode 2024 tại Tp. Hồ Chí Minh

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

SH Mode 125 CBS phiên bản Tiêu chuẩn

57.132.000

60.500.000

SH Mode 125 ABS phiên bản Cao cấp

62.139.000

69.500.000

SH Mode 125 ABS phiên bản Đặc biệt

63.317.000

75.500.000

SH Mode 125 ABS phiên bản Thể thao

63.808.000

76.500.000

* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 26/12/2023: Giá SH Mode 2024 tháng 12

Giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 26/12/2023: Giá SH Mode 2024 tháng 12

Bên cạnh dòng xe SH Mode 2024 đang được quan tâm, phiên bản xe SH Mode 2023 cũng vẫn là đối tượng tìm kiếm của người tiêu dùng.

Dòng xe máy Honda SH Mode 2023 thời điểm này vẫn tiếp tục bán ra thị trường với 4 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp và thể thao, đi kèm với mỗi phiên bản là các tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.

So với thời điểm đầu tháng 12, giá niêm yết của các mẫu xe máy SH Mode trong ngày 26/12/2023 không có sự thay đổi nhiều, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá bán 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt có giá bán 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao có giá bán 63.317.455 đồng.

Tại các đại lý, giá xe SH Mode trong ngày 26/12/2023 vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn mức niêm yết khoảng 3.368.000 - 13.182.545 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH Mode bản thể thao.

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 26/12/2023 (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe SH Mode mới nhất ngày 26/12/2023 (ĐVT: Đồng)

Phiên bản

Màu sắc

Giá niêm yết

Giá đại lý

Chênh lệch

Phiên bản tiêu chuẩn (CBS)

Đỏ

57.132.000

60.500.000

3.368.000

Xanh

57.132.000

60.500.000

3.368.000

Phiên bản cao cấp (ABS)

Xanh đen

62.139.273

69.500.000

7.360.727

Đỏ đen

62.139.273

69.500.000

7.360.727

Phiên bản đặc biệt (ABS)

Bạc đen

63.317.455

75.500.000

12.182.545

Đen

63.317.455

75.500.000

12.182.545

Phiên bản thể thao (ABS)

Xám đen

63.317.455

76.500.0

13.182.545

Giá lăn bánh xe SH Mode 125cc tham khảo

Để có chiếc SH Mode 2023, người tiêu dùng cần trả một số chi phí trước khi lăn bánh, bao gồm phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh SH Mode 2023 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh SH Mode 2023 sẽ khác nhau tại từng tỉnh thành do phí trước bạ và phí cấp biển số có sự chênh lệch.

Dưới đây là bảng giá lăn bánh xe tham khảo tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh:

Phiên bản

Giá bán lẻ tại đại lý (ĐVT: đồng)

Giá lăn bánh tham khảo

Tiêu chuẩn – màu Xanh, Đỏ

60.500.000

65.500.000

Cao Cấp – màu Xanh Đen, Đỏ Đen

69.500.000

74.500.000

Thể thao – màu Xám Đen

76.500.000

81.500.000

Đặc biệt – màu Đen, Bạc Đen

75.500.000

80.500.000

Lưu ý: Đây chỉ là giá xe lăn bánh tham khảo do giá nguyên xe của HEAD sẽ liên tục được điều chỉnh tăng lên hoặc giảm xuống. Ngoài ra phí làm biển của tỉnh, thành phố và huyện là khác nhau.

Giá xe SH Mode 2023 tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội

Giá xe SH Mode 2023 ở TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội dao động từ 56.500.00 - 69.000.000 đồng, chênh lệch khoảng 1.000.000 - 5.000.000 đồng so với giá đề xuất của hãng.

Khu vực Hà Nội

Giá đại lý (ĐVT: Đồng)

Chênh lệch với giá đề xuất

Phiên bản Cao cấp

64.500.000

2.360.000

Phiên bản Thể thao

69.000.000

5.680.000

Phiên bản Đặc biệt

67.000.000

3.680.000

Phiên bản Tiêu chuẩn

57.500.000

3.700.000

Khu vực TP.Hồ Chí Minh

Giá đại lý

Chênh lệch với giá đề xuất

Phiên bản Cao cấp

63.290.000

1.150.000

Phiên bản Thể thao

64.990.000

1.670.000

Phiên bản Đặc biệt

64.490.000

1.170.000

Phiên bản Tiêu chuẩn

58.190.000

1.060.000

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda SH Mode

Sh Mode 2023 đã được trang bị hệ thống khóa thông minh SmartKey, giúp người dùng có thể dễ dàng mở/tắt hệ thống điện của xe thông qua điều khiển FOB. Trang bị này giúp ngăn chặn kẻ gian dùng các phương thức đấu điện, phá ổ khóa, tăng tính chống trộm cho xe.

SH Mode là dòng xe tay ga cao cấp dành cho nữ của Honda được đông đảo khách hàng Việt ưa chuộng. Xe nổi bật với kiểu dáng thon gọn, cá tính không kém phần sang trọng đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành ổn định.

Đáng chú ý, Honda SH Mode còn được thừa hưởng nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến từ đàn anh Honda SH, mang lại những trải nghiệm lái xe tuyệt vời và an toàn nhất cho người dùng.

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật tham khảo: (Nguồn: Honda)

Các thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

116 kg

Dài x Rộng x Cao

1.950 x 669 x 1.100 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.304 mm

Độ cao yên

765 mm

Khoảng sáng gầm xe

130 mm

Dung tích bình xăng

5,6 lít

Kích cỡ lốp trước

80/90-16M/C 43P

Kích cỡ lốp sau

100/90-14M/C 57P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Phuộc đơn

Loại động cơ

4 kỳ, 4 valve, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

8,2kW tại 8500 vòng/phút

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,16 lít/100 km

Hộp số

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Dung tích xi lanh

124,8cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.

Hải Linh

Theo: Báo Công Thương