Thông tin về dòng xe máy Honda SH Mode
Dòng xe máy Honda SH Mode trong tháng 11 vẫn tiếp tục bán ra thị trường với 4 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp và thể thao, đi kèm với mỗi phiên bản là các tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.
So với tháng 10, giá niêm yết của các mẫu xe máy SH Mode trong tháng 11/2023 không có sự thay đổi nhiều, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá bán 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt có giá bán 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao có giá bán 63.317.455 đồng.
Giá xe SH Mode lăn bánh chỉ từ 65,5 triệu đồng |
Tại các đại lý, giá xe SH Mode trong tháng 11 này vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn mức niêm yết khoảng 3.368.000 - 13.182.545 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH Mode bản thể thao.
Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 11/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | Đỏ | 57.132.000 | 60.500.000 | 3.368.000 |
Xanh | 57.132.000 | 60.500.000 | 3.368.000 | |
Phiên bản cao cấp (ABS) | Xanh đen | 62.139.273 | 69.500.000 | 7.360.727 |
Đỏ đen | 62.139.273 | 69.500.000 | 7.360.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | Bạc đen | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 |
Đen | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | Xám đen | 63.317.455 | 76.500.0 | 13.182.545 |
Giá lăn bánh xe SH Mode 125cc tham khảo
Để có chiếc SH Mode 2023, người tiêu dùng cần trả một số chi phí trước khi lăn bánh, bao gồm phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh SH Mode 2023 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh SH Mode 2023 sẽ khác nhau tại từng tỉnh thành do phí trước bạ và phí cấp biển số có sự chênh lệch.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh xe tham khảo tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh:
Phiên bản | Giá bán lẻ tại đại lý (ĐVT: đồng) | Giá lăn bánh tham khảo |
Tiêu chuẩn – màu Xanh, Đỏ | 60.500.000 | 65.500.000 |
Cao Cấp – màu Xanh Đen, Đỏ Đen | 69.500.000 | 74.500.000 |
Thể thao – màu Xám Đen | 76.500.000 | 81.500.000 |
Đặc biệt – màu Đen, Bạc Đen | 75.500.000 | 80.500.000 |
Lưu ý: Đây chỉ là giá xe lăn bánh tham khảo do giá nguyên xe của HEAD sẽ liên tục được điều chỉnh tăng lên hoặc giảm xuống. Ngoài ra phí làm biển của tỉnh, thành phố và huyện là khác nhau.
Giá xe SH Mode 2023 tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Giá xe SH Mode 2023 ở TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội dao động từ 56,5 đến 69 triệu đồng, chênh lệch khoảng 1 đến 5 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.
Khu vực Hà Nội | Giá đại lý (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch với giá đề xuất |
Phiên bản Cao cấp | 64,50 | 2,36 |
Phiên bản Thể thao | 69,00 | 5,68 |
Phiên bản Đặc biệt | 67,00 | 3,68 |
Phiên bản Tiêu chuẩn | 57,50 | 3,7 |
Khu vực TP.Hồ Chí Minh | Giá đại lý | Chênh lệch với giá đề xuất |
Phiên bản Cao cấp | 63,29 | 1,15 |
Phiên bản Thể thao | 64,99 | 1,67 |
Phiên bản Đặc biệt | 64,49 | 1,17 |
Phiên bản Tiêu chuẩn | 58,19 | 1,06 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda SH Mode
Sh Mode 2023 đã được trang bị hệ thống khóa thông minh SmartKey, giúp người dùng có thể dễ dàng mở/tắt hệ thống điện của xe thông qua điều khiển FOB. Trang bị này giúp ngăn chặn kẻ gian dùng các phương thức đấu điện, phá ổ khóa, tăng tính chống trộm cho xe.
SH Mode là dòng xe tay ga cao cấp dành cho nữ của Honda được đông đảo khách hàng Việt ưa chuộng. Xe nổi bật với kiểu dáng thon gọn, cá tính không kém phần sang trọng đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành ổn định.
Đáng chú ý, Honda SH Mode còn được thừa hưởng nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến từ đàn anh Honda SH, mang lại những trải nghiệm lái xe tuyệt vời và an toàn nhất cho người dùng.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật tham khảo: (Nguồn: Honda)
Các thông số | Giá trị |
Khối lượng bản thân | 116 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.950 x 669 x 1.100 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.304 mm |
Độ cao yên | 765 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 5,6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90-16M/C 43P |
Kích cỡ lốp sau | 100/90-14M/C 57P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Phuộc đơn |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 valve, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,2kW tại 8500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,16 lít/100 km |
Hộp số | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xi lanh | 124,8cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
Ngân Thương
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|