Giá xe máy Honda Lead
Honda Lead là mẫu xe máy tay ga có thiết kế dành cho nữ, thu hút được đông đảo khách hàng yêu thích và lựa chọn. Xe sở hữu kiểu dáng thon gọn với nhiều đường nét sắc sảo, thanh lịch, trẻ trung và mang tính tiện lợi cao giúp cho người dùng có thể dễ dàng sử dụng và thoải mái khi di chuyển. Bên cạnh đó, Lead còn nổi bật với khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, bền bỉ và khả năng tiết kiệm xăng ấn tượng, mang lại những trải nghiệm lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng.
Tại thị trường Việt Nam, trong tháng 12/2023, dòng xe máy Honda Lead tiếp tục được Honda bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với đó là những tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.
Dòng xe máy Honda Lead tiếp tục được Honda bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt - Ảnh minh họa |
So với tháng 11, giá bán các mẫu xe Honda Lead trong tháng 12/2023 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì với mức giá trên 39,5 triệu đồng, phiên bản cao cấp vẫn duy trì với mức giá trên 41,7 triệu đồng và phiên bản đặc biệt vẫn duy trì với mức giá trên 42,7 triệu đồng.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, so với giá niêm yết của hãng, giá bán thực tế hiện đang cao hơn khoảng hơn 3 - 4 triệu đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Lead bản cao cấp.
Bảng giá xe máy Lead mới nhất tháng 12/2023 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Lead mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng | 39.557.455 | 43.500.000 | 3.942.545 |
Phiên bản cao cấp | Đỏ | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 |
Xanh | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 |
Bạc | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 |
Lưu ý: Giá xe được nêu ở trên chỉ mang tính tham khảo
Kể từ khi chính thức giới thiệu tại thị trường Việt Nam vào năm 2009, Lead vẫn luôn nằm trong danh sách dẫn đầu những xe tay ga nhận được sự đánh giá cao của đông đảo khách hàng, góp phần đưa tên tuổi của Honda Việt Nam ngày càng trở nên phổ biến rộng rãi.
Cập nhật giá xe Lead 2023 tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Giá xe Lead 2023 tại TP.Hồ Chí Minh và Hà Nội chênh lệch nhau khoảng từ 1 – 2 triệu đồng và dao động từ 40,5 – 45,5 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:
Giá xe Lead 2023 (ĐVT: đồng) | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) | 41.000.000 | 47.019.327 |
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) | 44.000.000 | 50.127.327 |
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) | 45.500.000 | 51.681.327 |
Giá xe Lead 2023 tại Hà Nội | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) | 40.500.000 | 47.200.000 |
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) | 43.500.000 | 49.519.327 |
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) | 45.000.000 | 51.181.327 |
Lưu ý: Giá đại lý và lăn bánh ở mỗi khu vực sẽ khác nhau
Giá lăn bánh xe Honda Lead 2023
Để xe Honda Lead 2023 lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ mua từ đại lý, người tiêu dùng cần chi trả thêm các chi phí khác như: Phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Phiên bản xe Lead 2023 (ĐVT: đồng) | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) | 39.557.455 | 43.601.328 |
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) | 41.717.455 | 46.500.000 |
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) | 42.797.455 | 47.200.000 |
Giá lăn bánh xe Honda Lead 2023 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Lưu ý: Giá xe được nêu ở trên chỉ mang tính tham khảo
Nhật Khôi
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|