Giá​​​​​​​ xe máy Honda Wave RSX 2023 hôm nay ngày 23/10/2023: Xe Wave RSX FI 110 cao nhất 25,2 triệu đồng

(Banker.vn) Cập nhật giá xe máy Honda Wave RSX 2023 hôm nay ngày 23/10/2023, giá xe Wave RSX 2023, giá xe Wave RSX cũ, giá xe Wave RSX lăn bánh, mua xe Wave RSX ở đâu?
Giá xe máy Honda Wave RSX 2023 hôm nay ngày 11/10/2023: Xe Wave RSX FI 110 từ 21 triệu đồng Giá xe máy Honda Wave Alpha mới nhất ngày 6/10/2023: Giá xe Wave Alpha Retro hơn 18 triệu đồng

Giá xe máy Honda Wave RSX FI 110 hôm nay

Dòng xe Wave RSX FI 110 là dòng xe số giá rẻ của Honda được đông đảo khách hàng ưa chuộng. Xe sở hữu lối thiết kế nhỏ gọn theo xu hướng tiện lợi, linh hoạt cùng với đa dạng màu sắc trẻ trung, giúp người dùng có được sự thoải mái nhất khi lái xe trên mọi địa hình. Đặc biệt, Wave RSX FI 110 còn được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành êm ái và khả năng tiết kiệm xăng vượt trội.

Giá xe Wave RSX FI 110 tại các đại lý trong tháng 10 vẫn ổn định. Giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 3.691.637 - 4.262.545 đồng/xe so với giá bán của hãng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Wave RSX FI 110 bản phanh đĩa vành nan hoa.

Giá​​​​​​​ xe máy Honda Wave RSX 2023 hôm nay ngày 23/10/2023: Xe Wave RSX FI 110 cao nhất 25,2 triệu đồng

Giá xe máy Honda Wave RSX 2023 hôm nay ngày 23/10/2023

Dòng xe máy Honda Wave RSX FI 110 của Honda trong tháng 10 vẫn tiếp tục được bán ra thị trường với ba phiên bản gồm: Phanh cơ vành nan hoa, phanh đĩa vành nan hoa và phanh đĩa vành đúc, đi kèm với 4 tùy chọn màu sắc: đỏ đen, trắng đen, xanh đen và đen tương ứng khác nhau.

Hiện giá niêm yết của các mẫu xe Honda Wave RSX FI 110 trong tháng 10/2023 không có sự đổi mới nào. Cụ thể: Phanh cơ vành nan hoa vẫn duy trì giá bán 21.737.455 đồng, phanh đĩa vành nan hoa có giá bán 23.308.363 đồng và phanh đĩa vành đúc giữ giá bán 25.272.000 đồng.

Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 10/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng)

Phiên bản

Màu sắc

Giá niêm yết

Giá đại lý

Chênh lệch

Phanh cơ vành nan hoa

Đỏ đen

21.737.455

26.000.000

4.262.545

Phanh đĩa vành nan hoa

Đen

23.308.363

27.000.000

3.691.637

Phanh đĩa vành đúc

Đỏ đen

25.272.000

29.000.000

3.728.000

Xanh đen

25.272.000

29.000.000

3.728.000

Trắng đen

25.272.000

29.000.000

3.728.000

Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo

Cách tính giá lăn bánh Honda Wave RSX 2023

Giá lăn bánh của xe sẽ được tính theo công thức như sau: Giá lăn bánh = giá bán đề xuất x lệ phí trước bạ + giá bán đại lý + phí cấp biển số + bảo hiểm TNDS bắt buộc.

Cập nhật giá xe tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội

Theo khảo sát của Báo Công Thương, giá xe Wave RSX FI 110 tại các đại lý thuộc TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội sẽ có sự chênh lệch về mức giá nhất định.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave RSX 2023 tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh (Đơn giá: đồng)

Giá đề xuất 2023

Giá lăn bánh

Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa

22.140.000

25.313.000

Đặc biệt phanh đĩa, vành nan hoa

23.740.000

26.993.000

Thể thao phanh đĩa, vành đúc

25.740.000

29.093.000

Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Wave RSX 2023

Khối lượng bản thân

99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa)

98kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ)

Dài x Rộng x Cao

1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.227mm

Độ cao yên

760mm

Khoảng sáng gầm xe

135mm

Dung tích bình xăng

4 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,46 kW / 7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0.8 lít khi thay nhớt 1.0 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,7l/100 km

Hộp số

Cơ khí, 4 số tròn

Hệ thống khởi động

Đạp chân/Điện

Momen cực đại

8,70 Nm/6.000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

109,2 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

50,0 x 55,6 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

Lưu ý: Bảng thông số chỉ mang tính tham khảo

Hải Linh

Theo: Báo Công Thương
    Bài cùng chuyên mục