Giá xe máy Honda mới nhất giữa tháng 11/2022: Đồng loạt giảm sâu, tha hồ mà "chốt"

(Banker.vn) Tại HEAD, nhiều mặt hàng của dòng xe máy Honda giảm giá cực mạnh. Có mẫu xe tại đại lý chênh khá "nhẹ nhàng", không còn đỉnh điểm như hồi giữa năm 2022. Thậm chí, có mẫu xe có giá bán tại đại lý thấp hơn đề xuất 30 triệu đồng.

Mẫu xe máy với thiết kế đậm chất cổ điển: Giá rẻ chưa từng có, "khó" cho Wave Alpha

Lộ diện mẫu xe máy rẻ đến mức khó tin: Thấp hơn giá đề xuất đến 15 triệu đồng

Bảng giá xe máy Honda SH mới nhất giữa tháng 11/2022: Chỉ chênh "nhẹ" từ 13 triệu đồng

Đầu tháng 11/2022, giá bán của một số mẫu xe máy tay ga Honda bất ngờ hạ nhiệt, đặc biệt là những mẫu xe HOT như: Vision, Lead hay SH Mode. Trong khi đó, do linh kiện lắp ráp vẫn thiếu nên các phiên bản ABS của mẫu xe Honda SH lại đang tiếp tục tăng từ 1 - 2 triệu đồng.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Tương tự, các mẫu xe số như Wave Alpha, Blade, RSX hay Future cũng giảm từ 500.000 - 1 triệu đồng so với thời điểm đầu tháng 10. Trong tháng này các mẫu xe số vẫn được hỗ trợ 500.000 đồng vào giá bán dành riêng cho sinh viên. Với các mẫu xe côn tay, Honda Winner X vẫn là mẫu xe giảm giá mạnh nhất. Các phiên bản của mẫu xe này tiếp tục giảm từ 3 - 4 triệu đồng so với tháng trước.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 11/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Ưu đãi

Vision tiêu chuẩn

29,99

34,2

+ 4,21

Son môi, Phiếu mua hàng Bitis 1 triệu đồng, Sạc dự phòng

Vision cao cấp

30,7

37,2

+ 6,5

Son môi, Phiếu mua hàng Bitis 1 triệu đồng, Sạc dự phòng

Vision đặc biệt

31,99

38,2

+ 6,21

Son môi, Phiếu mua hàng Bitis 1 triệu đồng, Sạc dự phòng

Vision cá tính

34,49

40,5

+ 6,01

Son môi, Phiếu mua hàng Bitis 1 triệu đồng, Sạc dự phòng

Lead tiêu chuẩn

37,49

40

+ 2,51

Lead cao cấp

39,29

43

+ 3,71

Lead đen mờ

39,79

44

+ 4,21

Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn

42,09

43,5

+ 1,41

Air Blade 125 2022 đặc biệt

43,29

46

+ 2,71

Air Blade 160 2022 tiêu chuẩn

55,99

55

- 0,99

Air Blade 160 2022 đặc biệt

57,19

60,5

+ 3,31

SH mode thời trang CBS

53,89

63

+ 9,11

SH mode cao cấp ABS

57,89

78

+ 20,11

SH mode đặc biệt ABS

58,99

79

+ 20,11

SH 125 CBS 2022

70,99

82,5

+ 11,51

SH 125 ABS 2022

78,99

98

+ 19,01

SH 150 CBS 2022

87,99

96

+ 8,01

SH 150 ABS 2022

95,99

121

+ 25,01

SH 150 ABS 2022 đặc biệt

(Đen nhám, Xi măng)

98,49

125

+ 26,51

SH350i Thể thao

145,9

145

- 0,9

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 11/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Ưu đãi

Winner X bản tiêu chuẩn 2022

46,09

35

- 11,09

Giảm 2 triệu đồng cho khách hàng có hộ khẩu tại Hà Nội

Winner X bản đặc biệt 2022

49,99

37

- 12,99

Giảm 2 triệu đồng cho khách hàng có hộ khẩu tại Hà Nội

Winner X bản thể thao HRC 2022

50,49

37

13,49

Giảm 2 triệu đồng cho khách hàng có hộ khẩu tại Hà Nội

Rebel 300

125

110

- 15

CB150R

105

85

- 20

CB300R

140

110

- 30

CBR150R Tiêu chuẩn

70,99

72

+ 1,01

CBR150R Đặc biệt

71,99

73

+ 1,01

CBR150R Thể Thao

72,49

75

+ 2,51

Bảng giá xe số Honda tháng 11/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Ưu đãi

Wave Alpha 110 vành nan

17,79

20,5

+ 2,71

Giảm 500.000 đồng cho khách hàng là sinh viên

Wave Alpha 110 đen mờ

17,79

22,5

+ 4,71

Giảm 500.000 đồng cho khách hàng là sinh viên

Blade phanh cơ

18,8

19,5

+ 0,7

Giảm 500.000 đồng cho khách hàng là sinh viên

Blade phanh đĩa

19,8

20,5

+ 0,7

Giảm 500.000 đồng cho khách hàng là sinh viên

Wave RSX phanh cơ vành nan

21,49

20,5

- 0,99

Giảm 500.000 đồng cho khách hàng là sinh viên

Wave RSX phanh đĩa vành nan

22,49

21,5

- 0,99

Giảm 500.000 đồng cho khách hàng là sinh viên

Wave RSX phanh đĩa vành đúc

24,49

23,5

- 0,99

Giảm 500.000 đồng cho khách hàng là sinh viên

Future nan hoa

30,19

30,19

-

Future vành đúc

31,19

31,19

-

Super Cub C125

85

* Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Thu Uyên

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán