Trải qua 2 phiên bản với nhiều thay đổi khác nhau về thiết kế, động cơ và cả về giá xe Honda Lead Smartkey 2023 hiện nay luôn là vấn đề được quan tâm đến nhiều nhất vì là mẫu xe tầm trung phù hợp với đại đa số người tiêu dùng Việt Nam nên việc mẫu xe máy này hay bị đội giá là điều không thể tránh khỏi.
Nguồn ảnh: Internet |
Với những ưu đặc điểm riêng biệt phù hợp với đa số người dùng Việt mẫu xe này đã nhận được sự tin yêu của không chỉ khách hàng toàn cầu nói chung mà còn của Việt Nam nói riêng, Honda Lead 2023 Smartkey đã gây dựng được thành công lớn, có dấu ấn không hề nhỏ trong lòng người tiêu dùng Việt Nam.
Lead 125 được hãng xe Nhật cho thấy lối thiết kế trung tính thường thấy trên nhiều sản phẩm. Mẫu xe ga dù thích hợp với phụ nữ nhưng đàn ông khi sử dụng Lead không phải là vấn đề. Là dòng xe được Honda Việt Nam nâng cấp và cải tiến hơn so với phiên bản Lead cũ trước đây, mang phong cách thật mới mẻ, năng động giúp người sử dụng trải nghiệm thật khác biệt so với bất cứ dòng xe tay ga nào khác trong cùng phân khúc.
Nguồn ảnh: Internet |
Xe được trang bị khối động cơ 125cc ESP+, 4 van thế hệ mới, Hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO, Bộ đề tích hợp ACG, cơ chế ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, hệ thống phanh hỗ trợ Combi Brake an toàn cho người lái cùng hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey cùng hệ thống đèn LED hiện đại.
Bên cạnh đó mẩu xe tay ga Honda Lead trên phiên bản cao cấp, tem xe có thêm chữ Special Edition bên dưới chữ LEAD trong khi ở Lead Smartkey phiên bản đen mờ sẽ thay đổi chữ Black Edition bên dưới logo LEAD. Hiện nay Honda LEAD 2023 đã có mặt tại các Hệ thống Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với đầy đủ các phiên bản đi kèm chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km.
Honda Lead 125 trang bị động cơ eSP+, 4 van thông minh thế hệ mới giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, cho công suất 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.7 Nm tại 5.250 vòng/phút. Điểm nổi bật của phiên bản mới LEAD là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản cũ và thân thiện môi trường.
Honda Lead 125 có kiểu dáng thiết kế tinh chỉnh lại thon gọn và ôm sát người lái hơn. Hai bên thân xe có các đường gờ. Mặt nạ trước với biểu tượng chữ U nổi bật cùng cụm đèn trang trí LED điểm xuyết với những chi tiết mạ crom cao cấp đầy ấn tượng. Logo 3D được tạo hình cách điệu với phông chữ mới, toát lên vẻ tinh tế, thu hút cho người đối diện khi di chuyển trên phố.
Nguồn ảnh: Internet |
Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI tính toán thông minh lượng khí và nhiên liệu cần thiết cho động cơ theo từng địa hình di chuyển khác nhau giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ trên mọi chặng đường. Tích hợp cổng sạc USB siêu đa năng cùng hộc chứa đồ rộng rãi
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling-stop giúp ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng lại quá 3 giây, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và thân thiện với môi trường; Bộ đề ACG với hệ thống khởi động và máy phát điện giảm tối đa các liên kết dẫn động cũng giúp xe ít hao tốn xăng. Động cơ eSP+ còn được tích hợp công nghệ giảm thiểu ma sát và khả năng đốt cháy hoàn hảo.
Giá xe Lead 2023 tại TP. Hồ Chí Mính | ||
Giá xe Lead 2023 phiên bản cao cấp (Smartkey) | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 2023 Smartkey màu Đỏ | 41.226.000 | 44.000.000 |
Lead 2023 Smartkey màu Xanh | 41.226.000 | 44.000.000 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản Tiêu chuẩn | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 125 2023 màu Trắng | 39.066.000 | 41.000.000 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản Đặc Biệt (Smartkey) | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 125 2023 Samrtkey màu Đen | 42.306.000 | 45.500.000 |
Lead 125 2023 Smartkey màu Bạc | 42.306.000 | 45.500.000 |
Giá xe Lead SmartKey 2023 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận | ||
Giá xe Lead 2023 phiên bản cao cấp (Smartkey) | 41.226.000 | 40.500.000 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản tiêu chuẩn | 39.066.000 | 43.500.000 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản đặc biệt (Smartkey) | 42.306.000 | 45.000.000 |
* Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Linh Linh (T/H)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|