Giá tiêu hôm nay ngày 4/7/2023 tại thị trường trong biến động tùy từng địa phương. Theo đó, tại khu vực Tây Nguyên, giá tiêu được thương lái thu mua quanh mốc 66.500 – 67.500 đồng/kg.
Cụ thể, giá tiêu Chư Sê (Gia Lai) được thương lái thu mua ở mức 66.500 đồng/kg. Tại Đắk Lắk giá tiêu tiếp tục duy trì mức giá 67.500 đồng/kg.
Tại Đắk Nông giá tiêu hôm nay cũng không thay đổi và duy trì mức 67.500 đồng/kg.
Trong khi đó, tại khu vực Đông Nam bộ giá tiêu hôm nay quay đầu giảm 500 đồng/kg, và hiện đang được thu mua quanh mốc từ 68.000 – 69.500 đồng/kg.
Trong đó, tại Đồng Nai, giá tiêu ở mốc 68.000 đồng/kg. Tại Bình Phước, giá tiêu ở mức 68.500 đồng/kg, giảm 500 đồng/kg. Tại Bà Rịa Vũng Tàu vẫn có giá cao nhất và hôm nay được thương lái thu mua ở mức 69.500 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay giảm 500 đồng/kg tại Đông Nam bộ |
Trên thị trường thế giới, theo Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) cập nhật và niêm yết, kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá tiêu đen Lampung tại Indonesia giữ nguyên ở mức 3.734 USD/tấn. Còn giá hạt tiêu trắng Muntok của quốc gia này ở mức 6.167 USD/tấn.
Giá tiêu đen Kuching ASTA của Malaysia duy trì ổn định ở mức 4.900 USD/tấn; còn hạt tiêu trắng ASTA của quốc gia này vẫn có giá 7.300 USD/tấn.
Đối với thị trường Brazil, giá hạt tiêu đen ASTA 570 ở mức 2.950 USD/tấn.
Còn tại Việt Nam, giá tiêu đen xuất khẩu loại 500 và 550 g/l lần lượt ở mức 3.500 và 3.600 USD/tấn. Giá tiêu trắng xuất khẩu ở mức 5.000 USD/tấn.
Trong tháng 6/2023, giá tiêu tại thị trường trong nước giảm mạnh so với tháng 5/2023 do nhu cầu từ Mỹ và châu Âu yếu. Các nhà nhập khẩu Mỹ và châu Âu đã quay trở lại thị trường, nhưng họ chưa thực hiện giao dịch vì họ vẫn đang chờ vụ thu hoạch ở Indonesia.
Bên cạnh đó, thị trường Trung Quốc hấp thụ đủ lượng hàng bù các kho dự trữ đẩy hồ tiêu trong nước lao dốc. Tháng 6/2023 thị trường trong nước giảm tới 5.500 đồng/kg.
Các chuyên gia dự báo, thị trường quý 2 vừa qua đang có sự giằng co giữa người mua và người bán. Sau khi Indonesia và Brazil vào vụ thu hoạch sẽ có đánh giá sát thực tế hơn về vụ mùa để cân nhắc giao dịch.
Bảng giá tiêu hôm nay 4/7/2023
Địa phương | ĐVT | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua |
Chư Sê (Gia Lai) | kg | 66.500 | - |
Đắk Lắk | kg | 67.500 | - |
Đắk Nông | kg | 67.500 | - |
Bình Phước | kg | 68.500 | - 500 |
Đồng Nai | kg | 68.000 | - 500 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | kg | 69.500 | - 500 |
Hà Duyên
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|