Giá tiêu trong nước
Giá tiêu hôm nay ngày 23/7/2023 tại thị trường trong nước không có biến động. Theo đó, giá tiêu tại các tỉnh Tây Nguyên được thương lái thu mua quanh mốc 67.000 – 68.000 đồng/kg.
Cụ thể, giá tiêu Chư Sê (Gia Lai) duy trì ổn định. Theo đó, giá tiêu Chư Sê đang được thương lái thu mua ở mức 67.000 đồng/kg. Giá tiêu Đắklắk hôm nay và giá tiêu tại Đắk Nông đều duy trì ở mức 68.000 đồng/kg.
Tại khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu chững lại sau phiên điều chỉnh giảm. Hiện giá tiêu tại khu vực này đang được thu mua quanh mốc từ 68.500 – 70.000 đồng/kg.
Theo đó, tại Đồng Nai, giá tiêu ở mốc 68.500 đồng/kg. Giá tiêu Bình Phước ở mức 69.000 đồng/kg. Giá tiêu Bà Rịa Vũng Tàu vẫn có giá cao nhất và hôm nay được thương lái thu mua ở mức 70.000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay không có biến động |
Như vậy, giá tiêu hôm nay tại thị trường trong nước không có biến động so với hôm qua. Trong tuần qua, giá tiêu có sự biến động nhẹ tại Đông Nam bộ. Đầu tuần, giá tiêu tại Đông Nam bộ tăng nhẹ 500 đồng/kg, tuy nhiên trong phiên cuối tuần, giá tiêu tại khu vực này quay đầu giảm.
Giá tiêu thế giới hôm nay 23/7/2023
Kết thúc phiên giao dịch hôm qua, Cộng đồng Hồ tiêu Quốc tế (IPC) niêm yết mức giá giảm với tiêu Indonesia. Theo đó, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) chốt tại 3.728 USD/tấn, giảm 0,21%; Giá tiêu trắng Muntok 6.453 USD/tấn, giảm 0,23%.
Với các quốc gia còn lại, giá ổn định. Giá tiêu đen Brazil ASTA 570 ở mức 3.050 USD/tấn; giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA giữ mức 4.900 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA vẫn ở 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen Việt Nam giao dịch ở 3.500 USD/tấn với loại 500 g/l, loại 550 g/l mức 3.600 USD/tấn; giá tiêu trắng ở mức 5.000 USD/tấn.
Tính chung thị trường hạt tiêu tuần này phản ứng khá tích cực và không có quốc gia nào báo giảm. Tuy nhiên, thời điểm cuối tuần, đồng USD có chuỗi đà tăng khiến giá tiêu xuất khẩu các nước suy yếu.
Bảng giá tiêu hôm nay 23/7/2023
Địa phương | ĐVT | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua |
Chư Sê (Gia Lai) | kg | 67.000 | - |
Đắk Lắk | kg | 68.000 | - |
Đắk Nông | kg | 68.000 | - |
Bình Phước | kg | 69.000 | - |
Đồng Nai | kg | 68.500 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | kg | 70.000 | - |
Hà Duyên
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|