Giá sầu riêng hôm nay 14/12: Đi ngang trên cả nước, Đồng Tháp tăng cường kiểm soát vùng trồng xuất khẩu
(Banker.vn) Giá sầu riêng trong nước ngày 14/12 tiếp tục duy trì trạng thái ổn định tại các vùng thu mua trọng điểm.
margin: 15px auto;" />Theo cập nhật từ chogia.vn sáng 14/12, mặt bằng giá sầu riêng hôm nay hầu như không thay đổi so với những ngày trước, phản ánh tâm lý giao dịch thận trọng và nguồn cung tương đối ổn định.
Tại khu vực Tây Nam Bộ, sầu riêng RI6 loại đẹp tiếp tục được thu mua trong khoảng 60.000 – 65.000 đồng/kg, trong khi hàng xô giữ mức 25.000 – 28.000 đồng/kg.
Với sầu riêng Thái, giá loại đẹp phổ biến 85.000 – 90.000 đồng/kg, còn loại mua xô dao động 45.000 – 50.000 đồng/kg.
Ở Đông Nam Bộ, giá RI6 loại đẹp duy trì trong ngưỡng 55.000 – 60.000 đồng/kg, hàng xô ở mức 25.000 – 30.000 đồng/kg. Sầu riêng Thái tại khu vực này vẫn đi ngang, với loại đẹp 75.000 – 85.000 đồng/kg và loại xô khoảng 40.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại Tây Nguyên, thị trường tiếp tục trầm lắng. RI6 loại đẹp được thu mua ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg, hàng xô khoảng 25.000 – 30.000 đồng/kg. Giá sầu riêng Thái loại đẹp dao động 72.000 – 74.000 đồng/kg, còn loại xô phổ biến 32.000 – 35.000 đồng/kg.
Trong khi giá cả giữ nhịp ổn định, ngành sầu riêng Đồng Tháp đang tập trung vào bài toán chất lượng. Tại hội nghị tổ chức ở xã Long Tiên, các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp và nông dân đã thảo luận nhiều giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý mã số vùng trồng, kiểm soát chặt kim loại nặng Cadimi trong đất và nước tưới, đồng thời tăng cường liên kết chuỗi từ sản xuất đến tiêu thụ.
Động thái này được đánh giá là cần thiết trong bối cảnh yêu cầu kỹ thuật từ các thị trường nhập khẩu, đặc biệt là Trung Quốc, ngày càng khắt khe. Việc chủ động nâng chuẩn chất lượng được kỳ vọng sẽ giúp sầu riêng Việt Nam duy trì đà xuất khẩu ổn định và phát triển bền vững trong thời gian tới.
Bảng giá sầu riêng ngày 14/12 (Đơn vị: đồng/kg)
| Tên loại Sầu Riêng | Ngày 14/12/2025 | Ngày 13/12/2025 | Thay đổi |
| KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ | |||
| RI6 Đẹp Lựa | 60.000 – 65.000 | 60.000 - 65.000 | - |
| RI6 Xô | 25.000 – 28.000 | 25.000 - 28.000 | - |
| Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 85.000 – 90.000 | 85.000 - 90.000 | - |
| Sầu Riêng Thái Mua Xô | 45.000 – 50.000 | 45.000 – 50.000 | - |
| KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ | |||
| RI6 Đẹp Lựa | 55.000 – 60.000 | 55.000 - 60.000 | - |
| RI6 Xô | 25.000 – 30.000 | 25.000 - 30.000 | - |
| Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 75.000 – 85.000 | 75.000 - 85.000 | - |
| Sầu Riêng Thái Mua Xô | 40.000 – 50.000 | 40.000 – 50.000 | - |
| KHU VỰC TÂY NGUYÊN | |||
| RI6 Đẹp Lựa | 52.000 – 54.000 | 52.000 – 54.000 | - |
| RI6 Xô | 25.000 – 30.000 | 25.000 - 30.000 | - |
| Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 72.000 – 74.000 | 72.000 – 74.000 | - |
| Sầu Riêng Thái Mua Xô | 32.000 – 35.000 | 32.000 – 35.000 | - |

