Quý 4 tăng trưởng âm, MB vẫn vượt 12% kế hoạch lợi nhuận năm |
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD, cùng giảm 20 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.380 VND/GBP (giảm 80 đồng), mua chuyển khoản là 28.552 VND/GBP (giảm 80 đồng) và chiều bán ra là 29.479 VND/GBP (giảm 89 đồng).
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV ghi nhận xu hướng giảm |
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV cùng giảm 5 đồng xuống mức 2.929 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, 2.950 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản và 3.036 VND/HKD cho chiều bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 176,37 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,44 VND/JPY và chiều bán ra là 185,61 VND/JPY, giảm lần lượt 0,21 đồng, 0,20 đồng và 0,23 đồng
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.982 VND/EUR, mua chuyển khoản là 25.050 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.187 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 51 đồng, 51 đồng và 60 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.818 - 25.765 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 676,42 - 746,52 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 16.172 - 16.784 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.134 - 17.794 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.349 - 17.981 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.900 - 15.360 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17,07 - 20 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 704,41 - 801,07 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.163,26 - 5.674,28 VND/MYR.
Thu Thủy
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|