Giá heo hơi hôm nay 27/2: Ghi nhận mức thấp nhất 48.000 đồng/kg Giá heo hơi hôm nay 28/2: Tăng, giảm từ 1.000 – 2.000 đồng/kg |
Tại khu vực miền Bắc, giá heo hơi hôm nay giảm 1.000 đồng/kg ở một vài nơi và dao động trong khoảng 48.000 - 50.000 đồng/kg. Trong đó, cùng giảm 1.000 đồng/kg, giá heo hơi hôm nay tại Thái Nguyên, Thái Bình và Hà Nội đang thu mua heo hơi với giá 49.000 đồng/kg. Các địa phương khác không ghi nhận sự biến động về giá, trong đó, giá heo hơi hôm nay tại Hưng Yên ghi nhận mức cao nhất khu vực 50.000 đồng/kg. Các địa phương còn lại duy trì thu mua heo hơi với giá trong khoảng 48.000 - 49.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hôm nay 1/3: Giảm từ 1.000 – 2.000 đồng/kg trên diện rộng |
Tại khu vực miền Trung - Tây Nguyên, giá heo hơi hôm nay giảm 1.000 - 2.000 đồng/kg và dao động trong khoảng 47.000 - 52.000 đồng/kg. Cụ thể, cùng giảm 1.000 đồng/kg, giá heo hơi hôm nay tại Nghệ An điều chỉnh về mức 47.000 đồng/kg, còn tại Hà Tĩnh đang đứng ở mức 48.000 đồng/kg. Tương tự, sau khi giảm 1.000 đồng/kg so với hôm qua, giá heo hơi tại các địa phương bao gồm Quảng Trị, Quảng Nam, Bình Định và Khánh Hòa đang thu mua ở mức 50.000 đồng/kg. Mức giá này cũng được ghi nhận tại Lâm Đồng sau khi thương lại địa phương này điều chỉnh thu mua giảm 2.000 đồng/kg. Tỉnh Quảng Ngãi hạ giá heo hơi 1.000 đồng/kg về mức 51.000 đồng/kg. Còn tại Bình Thuận, sau khi giảm 1.000 đồng/kg, giá heo hơi tại Bình Thuận về mức 52.000 đồng/kg, đây cũng là mức giá cao nhất khu vực.
Tại khu vực miền Nam, giá heo hơi hôm nay giảm rải rác 1.000 đồng/kg và dao động trong khoảng 50.000 - 53.000 đồng/kg. Cụ thể, sau khi giảm 1.000 đồng/kg, mức giá 51.000 đồng/kg được thương lái thu mua tại các địa phương bao gồm TP HCM, Vũng Tàu, Đồng Tháp và Trà Vinh. Các địa phương khác trong khu vực không ghi nhận sự biến động về giá, trong đó, mức giá cao nhất khu vực là 53.000 đồng/kg được ghi nhận tại Cà Mau. Các tỉnh, thành còn lại tiếp tục thu mua heo hơi với giá trong khoảng 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Biến động tăng/giảm giá heo hơi ngày 1/3 tại các khu vực
Khu vực | Địa phương | Mức giá | Tăng/giảm |
Miền Bắc | Thái Nguyên | 49.000 | -1.000 |
Thái Bình | 49.000 | -1.000 | |
Hà Nội | 49.000 | -1.000 | |
Miền Trung – Tây Nguyên | Nghệ An | 47.000 | -1.000 |
Hà Tĩnh | 48.000 | -1.000 | |
Quảng Trị | 50.000 | -1.000 | |
Quảng Nam | 50.000 | -1.000 | |
Quảng Ngãi | 51.000 | -1.000 | |
Bình Định | 50.000 | -1.000 | |
Khánh Hòa | 50.000 | -1.000 | |
Bình Thuận | 52.000 | -1.000 | |
Miền Nam | TP. HCM | 51.000 | -1.000 |
Vũng Tàu | 51.000 | -1.000 | |
Đồng Tháp | 51.000 | -1.000 | |
Trà Vinh | 51.000 | -1.000 |
Nguyễn Hạnh
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|