Trước sức ép từ nhiều cái tên trong cùng phân khúc 160cc, mẫu xe máy Honda Vario 160 hiện đang được giảm giá mạnh tay tại các đại lý tư nhân. Chỉ sau 5 tháng gia nhập thị trường Việt, giá xe Honda Vario 160 đã giảm tới gần 20 triệu đồng, đưa giá bán về mức từ 55 – 61,9 triệu đồng.
Nguồn ảnh: Internet |
Cụ thể, tại các đại lý tư nhân, mẫu Honda Vario 160 bản CBS hiện đang được bán ra với mức giá 54,9 triệu đồng trong khi bản ABS có giá bán 61,9 triệu đồng. Mức giá này đã thấp hơn đáng kể so với trước đó, khi mà Honda Vario 160 được các đại lý tư nhân hét giá lên tới 80 triệu đồng.
Mặc dù cùng là dòng xe được Honda sản xuất nhưng do khác biệt về xuất xứ nên Honda Vario 160 cũng được xem là đối thủ cạnh tranh của Honda Air Blade 160. Với mức giá hấp dẫn trong tháng 8 này, Honda Vario 160 được kì vọng sẽ cải thiện doanh số và có thể cạnh tranh sòng phẳng với Honda Air Blade 160.
So với giá bán của Honda Air Blade 160, giá xe Honda Vario 160 bản CBS đang thấp hơn khoảng 1 triệu đồng trong khi bản ABS chỉ cao hơn Honda Air Blade 160 bản đặc biệt khoảng 4,7 triệu đồng. Đây là điều hiếm xảy ra tại thị trường xe máy Việt khi mà hầu hết các mẫu xe nhập của Honda đều có giá bán cao hơn đáng kể so với các mẫu xe cùng phân khúc được phân phối chính hãng tại Việt Nam.
Nguồn ảnh: Internet |
Honda Vario 160 có diện mạo cá tính và góc cạnh hơn hẳn mẫu Honda Air Blade 160. Bên cạnh đó, cả Honda Vario 160 và Honda Air Blade 160 đều sử dụng hệ thống phanh đĩa trên bánh trước, kết hợp cùng hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Tuy nhiên, ở bánh sau, Honda Vario 160 đã được trang bị phanh đĩa trong khi Honda Air Blade 160 vẫn sử dụng phanh tang trống truyền thống. Về hiệu năng, cả hai mẫu xe máy của Honda đều sử dụng khối động cơ dung tích 156.9cc. Tuy nhiên, Honda Air Blade 160 có sức mạnh ấn tượng hơn so với Honda Vario 160.
Thông số kỹ thuật Honda Vario 160 2022
Động cơ |
|
Loại | 4 bước, 4 van, eSP + |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng chất lỏng |
Hệ thống phun nhiên liệu | PGM-FI (Phun xăng điện tử) |
Dung tích xi lanh | 156,9 cc |
Đường kính x hành trình piston | 60 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 12:01 |
Công suất tối đa | 11,3 kW (15,4 PS) (15.15 mã lực) / 8.500 vòng / phút |
Mô-men xoắn cực đại | 13,8 Nm (1,4 kgf, m) / 7.000 vòng / phút |
Kiểu truyền tải | Tự động, V-Matic |
Loại khởi động | Điện |
Loại ly hợp | Tự động, ly tâm, loại khô |
Loại dầu bôi trơn | Ướt |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít (Thay thế định kỳ) |
Hệ thống khung & chân |
|
Loại khung | Underbone – eSAF (Khung kiến trúc thông minh nâng cao) |
Kích thước lốp trước | 100/80 – 14M / C không săm |
Kích thước lốp sau | 120/70 – 14M / C không săm |
Thắng trước | Đĩa thủy lực ABS (ABS)/ Đĩa thủy lực (CBS) |
Phanh sau | Đĩa thủy lực (ABS)/ Tang trống (CBS) |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh Combi (CBS) & Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo đơn Swing Arm |
Kích thước |
|
Dài x Rộng X Cao | 1.929 x 679 x 1.088 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.277 mm |
Khoảng sáng gầm | 140 mm |
Chiều cao yên | 778 mm |
Trọng lượng | 115 kg (CBS) & 117 kg (ABS) |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Hệ thống Điện |
|
Hệ thống đánh lửa | Toàn bộ được chuyển giao |
loại pin | MF 12V-5 Ah |
Loại bugi | NGK LMAR8L-9 |
Minh Phương
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|