Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024

(Banker.vn) Trường Đại học Giao thông vận tải vửa thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024.
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn lấy điểm cao nhất 29,05 Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Thủy lợi: Cao nhất 26,62 điểm

Điểm chuẩn Trường Đại Giao thông vận tải tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã tuyển sinh (GHA):

TT

Mã ngành (Mã xét tuyển)

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Xét theo điểm thi

24.10

≥ 8.4

≤ 3

2

7310101

Kinh tế

Xét theo điểm thi

25.19

≥ 8.2

≤ 2

Đánh giá tư duy

53.21

= 1

3

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét theo điểm thi

25.10

≥ 8.2

≤ 4

Đánh giá tư duy

52.06

≤ 5

4

7340101 QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

23.96

≥ 8.2

≤ 5

Đánh giá tư duy

52.64

= 1

5

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Xét theo điểm thi

25.46

≥ 8.8

≤ 3

Đánh giá tư duy

51.49

≤ 4

6

7340301

Kế toán

Xét theo điểm thi

25.20

≥ 7.8

= 1

Đánh giá tư duy

51.19

= 1

7

7340301 QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

23.51

≥ 8.6

≤ 5

Đánh giá tư duy

50.00

= 1

8

7460112

Toán ứng dụng

Xét theo điểm thi

23.91

≥ 7.4

≤ 2

Đánh giá tư duy

50.34

≤ 2

9

7480101

Khoa học máy tính

Xét theo điểm thi

25.41

≥ 9.0

≤ 2

Đánh giá tư duy

58.34

≤ 4

10

7480106

Kỹ thuật máy tính

Xét theo điểm thi

24.55

≥ 7.8

≤ 10

Đánh giá tư duy

54.06

≤ 5

11

7480201

Công nghệ thông tin

Xét theo điểm thi

25.41

≥ 8.4

≤ 2

Đánh giá tư duy

57.58

≤ 2

12

7480201 QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

24.40

≥ 8.0

≤ 3

Đánh giá tư duy

51.35

≤ 3

13

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Xét theo điểm thi

23.37

≥ 7.6

≤ 5

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Xét theo điểm thi

26.45

≥ 8.2

= 1

Đánh giá tư duy

59.91

= 1

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Xét theo điểm thi

24.93

≥ 8.0

≤ 4

Đánh giá tư duy

53.26

≤ 3

16

7520103 QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

23.84

≥ 7.4

≤ 4

Đánh giá tư duy

50.04

≤ 2

17

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Xét theo điểm thi

25.66

≥ 8.6

≤ 3

Đánh giá tư duy

56.16

≤ 5

18

7520115

Kỹ thuật nhiệt

Xét theo điểm thi

24.25

≥ 7.8

≤ 7

Đánh giá tư duy

50.08

= 1

19

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét theo điểm thi

23.86

≥ 8.2

= 1

Đánh giá tư duy

50.49

= 1

20

7520130

Kỹ thuật ô tô

Xét theo điểm thi

25.35

≥ 8.6

≤ 2

Đánh giá tư duy

56.14

≤ 3

21

7520201

Kỹ thuật điện

Xét theo điểm thi

24.63

≥ 8.0

≤ 2

Đánh giá tư duy

51.37

≤ 8

22

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Xét theo điểm thi

25.15

≥ 8.6

= 1

Đánh giá tư duy

53.64

≤ 10

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét theo điểm thi

25.89

≥ 8.4

≤ 4

Đánh giá tư duy

56.79

≤ 2

24

7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Xét theo điểm thi

25.15

≥ 8.8

≤ 6

Đánh giá tư duy

54.53

= 1

25

7520219

Hệ thống giao thông thông minh

Xét theo điểm thi

22.80

≥ 8.0

≤ 2

26

7520320

Kỹ thuật môi trường

Xét theo điểm thi

22.25

≥ 7.0

= 1

27

7580101

Kiến trúc

Xét theo điểm thi

21.60

≥ 6.6

≤ 4

28

7580106

Quản lý đô thị và công trình

Xét theo điểm thi

23.28

≥ 7.8

≤ 13

29

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Xét theo điểm thi

23.19

≥ 7.0

≤ 11

Đánh giá tư duy

50.47

= 1

30

7580201 QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

Xét theo điểm thi

21.40

≥ 8.4

≤ 5

Đánh giá tư duy

50.00

= 1

31

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Xét theo điểm thi

21.15

≥ 6.0

≤ 2

32

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét theo điểm thi

21.15

≥ 7.4

= 1

Đánh giá tư duy

50.09

= 1

33

7580205 QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

Xét theo điểm thi

20.50

≥ 7.2

≤ 4

Đánh giá tư duy

50.00

= 1

34

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Xét theo điểm thi

22.65

≥ 7.0

≤ 2

35

7580301

Kinh tế xây dựng

Xét theo điểm thi

24.45

≥ 8.4

= 1

Đánh giá tư duy

52.62

= 1

36

7580301 QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

22.85

≥ 6.6

≤ 13

Đánh giá tư duy

51.32

= 1

37

7580302

Quản lý xây dựng

Xét theo điểm thi

23.93

≥ 8.0

≤ 6

38

7580302 QT

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

21.35

≥ 8.6

≤ 4

Đánh giá tư duy

50.00

= 1

39

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét theo điểm thi

24.30

≥ 8.0

≤ 3

Đánh giá tư duy

50.00

= 1

40

7840101

Khai thác vận tải

Xét theo điểm thi

25.07

≥ 7.6

≤ 2

Đánh giá tư duy

50.59

= 1

41

7840104

Kinh tế vận tải

Xét theo điểm thi

25.01

≥ 8.4

≤ 6

Đánh giá tư duy

50.35

= 1

Tuyển sinh và đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh - Mã tuyển sinh (GSA):

TT

Mã ngành xét tuyển

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện

vọng

1

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét theo điểm thi

23.56

≥ 7.6

≤ 3

2

7340120

Kinh doanh quốc tế

Xét theo điểm thi

24.59

≥ 7.4

≤ 3

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Xét theo điểm thi

24.07

≥ 8.4

≤ 8

4

7340301

Kế toán

Xét theo điểm thi

23.95

≥ 8.2

≤ 6

5

7480201

Công nghệ thông tin

Xét theo điểm thi

24.73

≥ 7.6

≤ 9

6

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Xét theo điểm thi

25.86

≥ 7.8

≤ 7

7

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Xét theo điểm thi

24.45

≥ 7.8

≤ 9

8

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét theo điểm thi

23.81

≥ 7.0

≤ 6

9

7520130

Kỹ thuật ô tô

Xét theo điểm thi

24.49

≥ 7.6

≤ 5

10

7520201

Kỹ thuật điện

Xét theo điểm thi

24.06

≥ 7.4

≤ 5

11

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Xét theo điểm thi

24.35

≥ 7.2

≤ 7

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét theo điểm thi

24.87

≥ 7.8

= 1

13

7580101

Kiến trúc

Xét theo điểm thi

22.05

≥ 6.8

≤ 4

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Xét theo điểm thi

21.25

≥ 6.0

= 1

15

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét theo điểm thi

20.00

≥ 6.0

≤ 5

16

7580301

Kinh tế xây dựng

Xét theo điểm thi

22.75

≥ 7.0

≤ 2

17

7580302

Quản lý xây dựng

Xét theo điểm thi

22.15

≥ 6.4

= 1

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét theo điểm thi

22.85

≥ 7.6

≤ 5

19

7840101

Khai thác vận tải

Xét theo điểm thi

25.33

≥ 8.0

≤ 6

Trường Đại học Giao thông vận tải lưu ý:

Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30 (với phương thức xét theo điểm thi) và thang điểm 100 (xét theo đánh giá tư duy).

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông vận tải theo địa chỉ: https://tuyensinh.utc.edu.vn/ với mã GHA) và https://tuyensinh.utc2.edu.vn/ (với mã GSA).

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định (từ 19/08/2024 đến 17h00 ngày 27/08/2024) tại website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và thực hiện các thủ tục nhập học theo quy định của trường Đại học Giao thông vận tải tại website https://nhaphoc.utc.edu.vn (với mã GHA) và https://nhaphoctms.utc2.edu.vn/ (với mã GSA).

Ngân Thương

Theo: Báo Công Thương
    Bài cùng chuyên mục