Điểm chuẩn Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh cao nhất 22,5 điểm

(Banker.vn) Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2023 trong đó ngành Maketing điểm cao nhất 22,5 điểm.
Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh tăng 300 bậc trên bảng xếp hạng Webometrics Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển đại học

Trường Đại học Công Thương TP.Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn năm 2023 phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT cho 33 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 24/8 đến 10/9/2023.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh cao nhất 22,5 điểm

Sau khi trúng tuyển vào Trường, tất cả thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ BG&ĐT từ ngày 24/8 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023, nếu không xác nhận nhập học, thí sinh sẽ không được nhập học vào Trường Đại học Công Thương TP.Hồ Chí Minh.

Từ 7 giờ ngày 24/8 đến trước 17 giờ 00 ngày 10/9/2023, thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Công Thương TP.Hồ Chí Minh và đã xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo có thể thực hiện thủ tục nhập học vào Trường theo hướng dẫn.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh cao nhất 22,5 điểm

Từ ngày 30/8, tân sinh viên sẽ tham gia họp lớp đầu khóa, các hoạt động định hướng nghề nghiệp và tham gia sinh hoạt công dân – sinh viên đầu khóa.

Lưu ý: Từ ngày 01/10 đến ngày 09/10, tân sinh viên nhà trường sẽ tham gia kỳ thi kiểm tra và phân loại trình độ tiếng Anh đầu vào.

Bên cạnh đó, Trường Đại học Công Thương TP.Hồ Chí Minh xét tuyển bổ sung cho 10 ngành đào tạo:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm sàn nhận xét tuyển

1

7520115

Kỹ thuật Nhiệt

A00, A01, D07, B00

16

2

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00. A01, D07, B00

16

3

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, D07, B00

16

4

7540110

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00 A01, D01, D10

18

5

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A00 A01, D01, D10

16

6

7819010

Khoa học chế biến món ăn

A00 A01, D01, D10

16

7

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01, D10

16

8

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

A00 A01, D01. D10

16

9

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, D01, D10

16

10

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00 A01, D01, D10

16

Thu Hường

Theo: Báo Công Thương