Năm 2023, Học viện Biên phòng tuyển sinh 332 chỉ tiêu cho ngành Biên phòng và ngành Luật theo phương thức xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
![]() |
Năm 2023 Học viện Biên phòng tuyển 332 chỉ tiêu cho ngành Biên phòng, Luật (ảnh minh họa) |
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng.
Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh nam cả 63 tỉnh, thành phố trong cả nước.
Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển vào học viện được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1) trong nhóm các trường gồm: Học viện Hậu cần, Học viện Hải quân, Học viện Phòng không – Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh.
Chỉ tiêu theo từng ngành trong năm 2023:
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | BPH | 352 | ||
– Địa chỉ: Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội; – Điện thoại: 02433830531; , 069596135. - Email: Tuyensinhhvbptsqs@gmail.com. - Email QS: Tsqs.hvbp@mail.bqp. - Website: http://www.hvbp.edu.vn | ||||
Đào tạo đại học quân sự | ||||
Ngành Biên phòng | 7860214 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 332 | |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc | 143 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 114 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
| 29 | ||
– Thí sinh có nơi thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 13 | |||
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 10 | |||
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 3 | |||
– Thí sinh nam có nơi thường trú ở QK5 |
| 66 | ||
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 53 | |||
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 13 | |||
– Thí sinh có nơi thường trú ở QK7 | 53 | |||
Thí sinh tổ hợp C00 |
| 42 | ||
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
| 11 | ||
– Thí sinh có nơi thường trú ở QK9 | 57 | |||
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 46 | |||
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 11 | |||
Ngành Luật | 7380101 | Văn, Sử, Địa | 20 | |
– Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc | 14 | |||
– Thí sinh có nơi thường trú phía Nam | 6 |
Dưới đây là bảng điểm chuẩn những năm gần đây để thí sinh và phụ huynh tham khảo:
Tâm An
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|