Đi tìm những chiếc sedan dưới 600 triệu nhưng lại “ăn” ít nhiên liệu

(Banker.vn) Khi giá xăng liên tục có chiều hướng giá tăng, người dùng có xu hướng tìm kiếm một chiếc xe sedan tiết kiệm xăng nhưng lại có mức giá "êm ví". Đừng bỏ qua danh sách dưới đây nhé.

Giá xe Subaru tháng 9/2022: Ưu đãi lên tới hơn 200 triệu đồng cho dòng xe Forester

Ford Everest 2022: Đối thủ đáng gờm của Toyota Fortuner trong phân khúc SUV 7 chỗ

Mazda CX-8 2022: Bảng giá rất cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc SUV 7 chỗ

Mazda2

Nguồn ảnh: Intenet
Nguồn ảnh: Intenet

Mazda 2 được trang bị động cơ xăng 1.5L, công nghệ cam kép DOHC, có mức tiêu thụ nhiên liệu 4,62l/100 km. Mẫu xe này có 4 phiên bản sedan và 3 phiên bản hatchback đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp.

Mazda 2 sử dụng hệ thống vận hành và an toàn với phanh ABS, EBD, BA, DSC, TCS, khởi hành ngang dốc, 2 túi khí trước. Nội thất xe Mazda 2 bao gồm DVD, 6 loa, AM/FM/MP3; gương chỉnh điện, chìa khoá điện thông minh...

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Mazda 2 Sedan 1.5 AT

479

Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe

509

Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury

559

Mazda 2 Sedan 1.5 Premium

599

Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe

519

Mazda 2 Sport 1.5 Luxury

574

Mazda 2 Sport 1.5 Premium

619

Mitsubishi Attrage

Nguồn ảnh: Intenet
Nguồn ảnh: Intenet
Mitsubishi Attrage sử dụng động cơ 1.2L tiêu thụ 5,09l/100 km. Mitsubishi Attrage đang được phân phối trên thị trường với 3 phiên bản lần lượt là Mitsubishi Attrage MT, Mitsubishi Attrage CVT, và Mitsubishi Attrage CVT Premium. Trong đó, phiên bản CVT có nhiều tính năng hơn bản MT như hệ thống điều khiển hành trình, chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm, và đèn sương mù.

Misubishi Attrage được trang bị đèn halogen, gương chiếu hậu chỉnh điện, ghế nỉ chỉnh cơ, điều hòa chỉnh cơ, màn hình 7 inch, ABS/EBD và 2 túi khí.

Đồng thời đây cũng là mẫu xe hiếm hoi trong nhóm được chứng nhận an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Do đó, với khách hàng có nhu cầu mua sắn một chiếc ô tô hạng B thì Mitsubishi Attrage hoàn toàn là sự lựa chọn đáng cân nhắc.

Bảng giá Mitsubishi Attrage

Phiên bản

Giá cũ (đồng)

Giá mới (đồng)

Mitsubishi Attrage MT

375.000.000

380.000.000

Mitsubishi Attrage CVT

460.000.000

465.000.000

Mitsubishi Attrage CVT Premium

485.000.000

490.000.000

Nissan Almera

Nguồn ảnh: Intenet
Nguồn ảnh: Intenet
Almera là dòng xe sedan cỡ nhỏ - sedan hạng B của hãng Nissan, Nhật Bản. Xe được trang bị động cơ 1.0L, tiêu thụ 5,1l/100 km. Hệ thống chiếu sáng trên Almera mới đều sử dụng công nghệ LED hiện đại, trừ bản tiêu chuẩn vẫn là loại đèn pha halogen. La-zăng mới thiết kế N-Sport với tạo hình vô cùng bắt mắt, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng B.

Chưa hết, ốp gương chiếu hậu màu bạc tương phản màu thân xe, cho cái nhìn đậm chất thể thao. Tấm chắn phía sau cũng được làm lại đầy ấn tượng.

Xe sử dụng đèn pha halogen, nội thất trang bị Radio AM/FM, USB, AUX, 4 loa giải trí, ghế ngồi bọc nỉ...

Với thiết kế trẻ trung, năng động cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và loạt tính năng ưu việt bậc nhất, Nissan Almera là một trong những lựa chọn tối ưu tại phân khúc sedan hạng B hiện nay.

Bảng giá xe Nissan Almera 2022

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Almera CVT

539

Almera CVT Cao Cấp

595

Hyundai Grand i10

Nguồn ảnh: Intenet
Nguồn ảnh: Intenet

Phiên bản Grand i10 sedan số sàn chỉ tiêu tốn 5,4 lít/100 km đường hỗn hợp; 6,78 lít/100 km đường đô thị và 4,56 lít/100 km đường trường. Khối lượng của chiếc Grand i10 sedan là 960 kg.

Chiếc xe phân khúc hạng A này được trang bị động cơ 1.2L, sản sinh công suất cực đại 87 mã lực, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp. Hiện, Grand i10 được TC Motor lắp ráp trong nước với 6 phiên bản bao gồm 3 phiên bản sedan và 3 hatchback.

Tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt là giá rẻ, Grand i10 sedan MT chính là một trong các mẫu xe được sử dụng để làm taxi, xe công nghệ và xe dịch vụ nhiều nhất.

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 2022

Mẫu xe

Giá xe cũ (triệu đồng)

Giá xe mới (triệu đồng)

Bản Hatchback

Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn

330

360 (+30)

Hyundai Grand i10 1.2 MT

370

405 (+35)

Hyundai Grand i10 1.2 AT

402

435 (+33)

Bản Sedan

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

350

380 (+30)

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT

390

425 (+35)

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT

415

455 (+40)

KIA Soluto MT

Nguồn ảnh: Intenet
Nguồn ảnh: Intenet

Theo số liệu được công bố, mức tiêu thụ nhiên liệu của KIA Soluto phiên bản số sàn MT là 5,12 lít/100 km đường hỗn hợp; 6,23 lít/100 km đường đô thị và 4,49 lít/100 km đường trường. Khối lượng bản thân của Soluto nặng 1,03 tấn, thuộc hạng trung bình trong các mẫu sedan hạng B.

Điểm mạnh của KIA Soluto 2022 đến từ giá bán khi mẫu xe này khởi điểm chỉ từ 369 triệu đồng, rẻ nhất phân khúc sedan hạng B, thậm chí còn "mềm" hơn một số mẫu xe hạng A như VinFast Fadil hay Honda Brio.

KIA Soluto 2022 vẫn giữ nguyên thiết kế ngoại hình, động cơ và kích thước. Nâng cấp chủ yếu tập trung vào các trang bị và hàng ghế sau.

Điểm thay đổi dễ nhận thấy nhất chính là logo nhận diện thương hiệu mới nay đã xuất hiện trên KIA Soluto model 2022. Cùng với đó, 2 bản MT Deluxe và AT Deluxe được trang bị thêm gương chiếu hậu gập điện, cốp sau mở bằng nút điện giống trên bản Luxury.

BẢNG GIÁ XE KIA SOLUTO 2022 (triệu đồng)

Phiên bản

Giá cũ

Giá mới

KIA Soluto MT

379

389

KIA Soluto MT Deluxe

404

424

KIA Soluto AT Deluxe

444

449

KIA Soluto AT Luxury

479

489

*Lưu ý: Bảng giá chỉ có tính chất tham khảo. Để biết chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý.

Hoàng Phương

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán