Theo khảo sát trong tháng 2/2023, giá Xiaomi Redmi 10A hiện có giá bản chỉ từ 2.490.000 đồng, giảm 400.000 đồng so với thời điểm ban đầu. Mức giá này cao hơn khoảng 400 nghìn đồng so với phiên bản 9A. Giá bán giữa các đại lý cũng không có sự chênh lệch nhiều.
Xiaomi Redmi 10A |
Redmi 10A sở hữu thiết kế mới trông lạ mắt hơn phiên bản 9A. Trong khi đó, cấu hình phần cứng gần như giữ nguyên. Người dùng vẫn sẽ có màn hình kích thước 6.53 inch, áp dụng công nghệ IPS LCD và độ phân giải 720 x 1600 Pixels.
Màn hình này không đặc biệt cao nhưng nó là mặt bằng chung của tầm giá. Redmi 10A có màn tốt hơn của Nokia C21 Plus dùng loại TFT LCD lỗi thời.
Về hiệu năng, Redmi 10A sử dụng chip Helio G25 cũng giống như bản 9A nhưng con chip của 10A yếu hơn khi có 4 nhân 2Ghz và 4 nhân 1.5Ghz thay vì cả 8 nhân 2Ghz. Điều này tuy giảm hiệu năng nhưng lại làm máy tiết kiệm pin hơn.
Con chip này được ghép nối với RAM 2GB và bộ nhớ trong 32GB đáp ứng nhu cầu lưu trữ và sử dụng ứng dụng cơ bản. Điều thú vị là Redmi 10A được cài Android 11 nó nhẹ hơn so với Android 10 của bản 9A giúp giảm dung lượng cài đặt trong bộ nhớ một cách đáng kể.
Redmi 10A cũng có pin 5000 mAh như thế hệ 9A, hỗ trợ sạc 10W và có củ sạc đi kèm. Gần như rất ít thay đổi.
Điểm đắt tiền hơn chủ yếu của Redmi 10A so với 9A là nó có cảm biến vân tay ở mặt lưng điều này mang lại nhiều sự tiện dụng hơn cho người dùng.
Xiaomi Redmi 10A cũng có camera chính 13MP như 9A nhưng bổ sung thêm một ống kính 2MP hỗ trợ xóa phông. Camera của nó vẫn là ống kính 5MP và không có nhiều hỗ trợ đi kèm.
Người dùng khó thể đòi hỏi nhiều với cấu hình camera này. Nó có chất lượng ở mức tạm ổn và đủ để đăng tải lên mạng xã hội. Máy đặc biệt kém khi chụp trong các bối cảnh thiếu sáng.
Với giá bán từ 2.490.000 đồng Redmi 10A cung cấp một chiếc smartphone có cấu hình cơ bản, cảm biến vân tay và camera kép. Nhìn chung nó khá tốt so với mức giá bỏ ra. Redmi 10A cũng có màn hình tốt hơn so với Nokia C21 Plus và Nokia C30 dù cùng giá. Nó cũng mạnh hơn Galaxy A03 đắt hơn nhiều về chip...
Đan Chi
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|