Từ Gross sang thực nhận
Mỗi người phụ thuộc được giảm trừ 4.4 triệu/tháng
Số tiền thực nhận sau khi trừ bảo hiểm và thuế TNCN
Lương Net (thực nhận)
21.418.750 ₫
= 85.7% lương Gross
Lương Gross
25.000.000 ₫
Tổng BH bắt buộc
-2.625.000 ₫
Thuế TNCN
-956.250 ₫
Tỷ lệ thuế thực tế
3.82%
| Khoản mục | Số tiền (VND) |
|---|---|
| Lương Gross | 25.000.000 ₫ |
| (-) BHXH (8%) | -2.000.000 ₫ |
| (-) BHYT (1.5%) | -375.000 ₫ |
| (-) BHTN (1%) | -250.000 ₫ |
| = Thu nhập sau bảo hiểm | 22.375.000 ₫ |
| (-) Giảm trừ bản thân | -11.000.000 ₫ |
| = Thu nhập chịu thuế | 11.375.000 ₫ |
| (-) Thuế TNCN | -956.250 ₫ |
| = LƯƠNG NET (thực nhận) | 21.418.750 ₫ |
| Bậc thuế | Thu nhập chịu thuế | Thuế phải nộp |
|---|---|---|
| 0 - 5 triệu (5%) | 5.000.000 ₫ | 250.000 ₫ |
| 5 - 10 triệu (10%) | 5.000.000 ₫ | 500.000 ₫ |
| 10 - 18 triệu (15%) | 1.375.000 ₫ | 206.250 ₫ |
| Tổng | 11.375.000 ₫ | 956.250 ₫ |
Lưu ý:
Lương Gross là tổng thu nhập trước khi trừ các khoản. Lương Net là số tiền thực nhận sau khi đã trừ BHXH (8%), BHYT (1.5%), BHTN (1%), và thuế TNCN. Công thức: Lương Net = Gross - BHXH - BHYT - BHTN - Thuế TNCN.
Nguồn: Bộ luật Lao động 2019
Thuế TNCN 2024 có 7 bậc: Đến 5 triệu (5%), 5-10 triệu (10%), 10-18 triệu (15%), 18-32 triệu (20%), 32-52 triệu (25%), 52-80 triệu (30%), Trên 80 triệu (35%). Tính trên thu nhập chịu thuế sau khi trừ giảm trừ gia cảnh.
Nguồn: Luật Thuế TNCN
Giảm trừ gia cảnh 2024: Bản thân người nộp thuế 11 triệu đồng/tháng. Mỗi người phụ thuộc 4.4 triệu đồng/tháng. Thu nhập chịu thuế = Thu nhập tính thuế - 11 triệu - (4.4 triệu × số người phụ thuộc).
Nguồn: Nghị định 126/2020/NĐ-CP
Mức lương đóng BHXH tối đa = 20 lần lương cơ sở = 20 × 2,340,000 = 46,800,000 VNĐ/tháng. Dù lương cao hơn, BHXH vẫn chỉ tính trên mức này. Mức đóng tối đa: NLĐ 4,914,000đ, DN 10,062,000đ/tháng.
Nguồn: Luật BHXH 2014