Cash Flow Analysis
Đánh giá dòng tiền 12 tháng
Ổn định
Hệ số biến thiên: 0.0%
0
tháng âm dòng tiền
Tiền vào TB
100.000.000 ₫
Tiền ra TB
80.000.000 ₫
Dòng tiền ròng TB
20.000.000 ₫
Hạn mức đề xuất
120.000.000 ₫
| Tháng | Tiền vào | Tiền ra | Ròng | Số dư |
|---|---|---|---|---|
| T1 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 70.000.000 ₫ |
| T2 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 90.000.000 ₫ |
| T3 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 110.000.000 ₫ |
| T4 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 130.000.000 ₫ |
| T5 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 150.000.000 ₫ |
| T6 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 170.000.000 ₫ |
| T7 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 190.000.000 ₫ |
| T8 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 210.000.000 ₫ |
| T9 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 230.000.000 ₫ |
| T10 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 250.000.000 ₫ |
| T11 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 270.000.000 ₫ |
| T12 | 100.000.000 ₫ | 80.000.000 ₫ | 20.000.000 ₫ | 290.000.000 ₫ |
Tỷ lệ Thu/Chi
125%
Độ lệch chuẩn
0 ₫
Số dư cuối kỳ
290.000.000 ₫
Dựa trên dòng tiền ổn định, hạn mức vay đề xuất: 120.000.000 ₫ (= Dòng tiền ròng TB × 6 tháng). Số tiền trả góp hàng tháng không nên vượt quá 10.000.000 ₫ (50% dòng tiền ròng).