Dự phòng rủi ro

TT02/2013/TT-NHNN

Tài sản đảm bảo

Mặc định 0.75% theo TT02

Kết quả tính dự phòng

Mức trích lập dự phòng rủi ro tín dụng

Nhóm 2

Nợ cần chú ý (quá hạn 10-90 ngày)

5%

Tỷ lệ trích lập

Dự phòng cụ thể

0 ₫

Dự phòng chung

3.750.000 ₫

Tổng dự phòng

3.750.000 ₫

0.75% dư nợ - Rủi ro Thấp

Dư nợ gốc (A)500.000.000 ₫
Tỷ lệ trích lập (r) - Nhóm 25%
Giá trị TSĐB800.000.000 ₫
TSĐB sau khấu trừ (C) - 70%-560.000.000 ₫
Tỷ lệ TSĐB/Dư nợ112.0%
Dự phòng cụ thể = max(0, A × r - C)0 ₫
Dự phòng chung (0.75% × Dư nợ)3.750.000 ₫
TỔNG DỰ PHÒNG3.750.000 ₫

Tỷ lệ trích lập dự phòng theo nhóm nợ

Nhóm 1

0%

Nhóm 2

5%

Nhóm 3

20%

Nhóm 4

50%

Nhóm 5

100%

Căn cứ pháp lý

Thông tư số 02/2013/TT-NHNN quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.