Chery Tiggo 9 được xác định là mẫu xe chủ lực của thương hiệu ô tô Chery. Chính vì lẽ đó, toàn bộ xe Tiggo 9 được xây dựng dựa trên ngôn ngữ thiết kế thế hệ mới.
Cụ thể, mặt trước của xe ô tô Chery Tiggo 9 áp dụng phong cách thiết kế đặc trưng của gia đình Chery, với lưới tản nhiệt trước hình đa giác cỡ lớn, nội thất được bổ sung các dải trang trí mạ crom thiết kế dạng thác nước thẳng, giúp tăng vẻ tinh tế cho diện mạo của xe.
Chery Tiggo 9 ra mắt ngày 30/5 |
Thiết kế phẳng của LOGO thương hiệu của Chery cũng làm nổi bật thiết kế hiện tại của Chery bắt kịp với thời đại. Cụm đèn pha LED dạng ma trận nằm hai bên hốc hút gió có hình dáng tương đối thanh mảnh.
Với sự kết hợp của nhiều đường gân nổi phía trên nắp khoang động cơ, được bổ trợ bởi thiết kế hốc hút gió ba tầng bên dưới cũng cho thấy Chery Tiggo 9 Là mẫu xe hàng đầu của thương hiệu Chery.
Đáng chú ý, Chery Tiggo 9 sẽ sử dụng tay nắm cửa thiết kế ẩn đang rất được ưa chuộng hiện nay, kết hợp với các yếu tố như mui xe lơ lửng làm nổi bật các lớp bên thân xe.
Thân và đuôi xe Chery Tiggo 9 |
Chery Tiggo 9 sở hữu chiều dài, rộng, cao thân xe lần lượt là 4820×1930×1699mm, chiều dài cơ sở 2820mm. Chery Tiggo 9 sử dụng mâm xe hợp kim nhôm kích thước lớn 20 inch đa chấu thiết kế khá trẻ trung.
Về nội thất, Chery Tiggo 9 được trang bị vô-lăng đa chức năng ba chấu đáy phẳng, màn hình kép tích hợp 24,6 inch bao gồm bảng đồng hồ full LCD 12,3 inch và màn hình điều khiển trung tâm 12,3 inch.
Nội thất Chery Tiggo 9 |
Chery Tiggo 9 còn được trang bị chip Qualcomm Snapdragon 8155 và được trang bị hệ thống Lion Zhiyun Lion 5.0 thế hệ mới.
Chery Tiggo 9 sẽ là mẫu xe đầu tiên ra mắt mẫu xe được trang bị động cơ Kunpeng Power 2.0TGDI, công suất tối đa 192kW (261Ps) và mô-men xoắn cực đại 400Nm. Hãng cho biết các phiên bản sử dụng hệ thống plug-in hybrid PHEV cũng sẽ ra mắt trong thời gian tới. Chery Tiggo 9 có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h là 4,5 giây.
Theo kế hoạch, Chery Tiggo 9 đã mở bán trước với 3 phiên bản cùng mức giá khởi điểm từ 155.000 nhân dân tệ (tương đương 516 triệu đồng).
Biên Cương
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|